9277 LÀ GÌ

0
221
9277 LÀ GÌ

Đầu tiên, những con số trên được gọi chung là: mã tình yêu hay mật mã tình yêu. Tại sao vậy? bởi vì hầu hết các con số đều có nghĩa là tình yêu.

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của các con số trong tình yêu nhé.

ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung

số 520 là gì?

520 là Tôi yêu bạn. nó được đọc bằng tiếng Trung là wǒ ái nǐ (我爱你). 521 cũng có ý nghĩa tương tự.

tạm dịch: 520 đọc là wǔ èr lăng; 521 đọc là wǔ èr yī. nghe gần như đồng âm với wǒ ái nǐ (anh yêu em/anh yêu em).

520 được sử dụng rộng rãi trong giới trẻ. vậy là bạn đã biết 520 là gì rồi phải không?

số 9420 là số mấy?

9420 là là yêu bạn. Tiếng Trung đọc là jiù shì ái nǐ (就是爱你).

tạm dịch: 9420 đọc là jiǔ sì èr lăng. nó đọc gần giống như jiù shì ái nǐ (có nghĩa là yêu bạn).

số 1314 là gì?

1314 là một đời một đời hay một đời, một đời. Tiếng Hán đọc là yīshēng yīshì (一生一世)

giải thích: số 1314 được đọc là yī sān yīsì. đọc là yīshēng yīshì (suốt đời)

số 530 là gì?

530 là Tôi nhớ bạn. Tiếng Trung đọc là wǒ xiǎng nǐ (我想你).

tạm dịch: số 530 đọc là wǔ sānýng. gần như phủ định với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).

số 930 là số mấy?

930 anh ấy nhớ bạn hoặc anh ấy nhớ tôi. Tiếng Trung đọc là h xiǎng nǐ (好想你)

tạm dịch: 930 đọc là jiǔ sānýng. đọc lái xe của bạn (nhớ bạn / nhớ tôi)

số 9277 là số mấy?

9277 là anh ấy thích hôn. trong tiếng Trung nó được đọc là (jiù ai qīn qīn).

giải thích: số 9277 được đọc là jiǔ èr qīqī, trùng tên với jiù ái qīn qīn (tình yêu và nụ hôn).

9277 là một mã số tình yêu rất nổi tiếng. ở đây cũng có các bài hát.

số 555 là số mấy?

555 là hu hu hu. Tiếng Trung đọc là wū wū wū (呜呜呜).

giải thích: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).

số 8084 là gì?

8084 là em yêu.

diễn giải: số 8084 được viết là baby (em yêu).

số 9213 là số mấy?

9213 vi Anh sẽ yêu em suốt đời. Tiếng Trung đọc là zhōng’ai yīshēng (钟爱一生).

diễn giải: số 9213 được đọc là jiǔ èr yī sān được đọc là zhōng’ai yīshēng (Anh yêu em mãi mãi). xem thêm: Tỷ giá yên Nhật, 1 yên Nhật bằng bao nhiêu?

số 910 là gì?

910 là chính là tôi. Tiếng Trung đọc là jiù yī nǐ (就依你).

giải thích: số 910 được đọc là jiǔ yīýng thành jiù yī nǐ (chính là bạn).

số 886 là số mấy?

886 là tạm biệt. Tiếng Trung đọc như đăng (拜拜啦).

giải thích: 886 được đọc là ‘bā bā li’ đọc từ bài học (tạm biệt).

số 837 là gì?

837 là đừng giận. đọc bằng tiếng Trung là bié shēngqì (别生气).

diễn giải: 837 đọc là bā sān qī đọc là bié shēngqì (đừng giận).

số 920 là số mấy?

920 là Anh chỉ yêu em. trong tiếng Trung đọc là jiù ái nǐ (就爱你).

diễn giải: 920 đọc là jiǔ èr lăng đọc là jiù ai nǐ (đơn giản là anh ấy yêu bạn).

số 9494 là số mấy?

9494 là đúng vậy. Tiếng Trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).

diễn giải: đầu số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc là jiù shì jiù shì (đúng vậy).

số 88 là số mấy?

88 là tạm biệt. Tiếng Hán đọc là ấn (拜拜).

giải thích: số 88 được đọc là đọc bài (tử biệt).

số 81176 là số mấy?

81176 là cùng nhau. Tiếng Trung đọc là zái yī qǐ le (在一起了).

diễn giải: dãy số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc là zái yī qǐ le (cùng nhau).

số 7456 là số mấy?

7456 có nghĩa là đã chết. Tiếng Trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).

giải thích: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc là qì sǐ wǒ lā (nghĩa là chết).

các số còn lại

9240 vi Anh yêu em nhiều hơn – zuì ai shì nǐ (最爱是你)

Năm 2014 là Anh sẽ yêu em mãi mãi – ai nǐ yí shì (爱你一世)

9213 vi Anh sẽ yêu em cả đời – zhōng’ai yīshēng (钟爱一生)

8013 cùng bạn trọn đời – nǐ yīshēng (伴你一生)

81176 là cùng nhau – zái yīqǐle (在一起了)

910 vi chính là bạn – jiù yī nǐ (就依你)

902535 vi Tôi mong tôi yêu bạn, tôi nhớ bạn – qiú nǐ ái wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)

82475 vi yêu là hạnh phúc – bei ai shì xongfú (被爱是幸福)

8834760 là like chỉ nhờ có bạn – rèm xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)

9089 vi xin đừng đi – qiú nǐ bié zǒu (求你别走)

918 đang thử – jiāyóu ba (加油吧)

940194 anh ấy muốn nói với bạn điều này – hétsù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)

85941 vi Giúp tôi nói với bạn – bang wǒ rosù tā (帮我告诉他)

7456 là có thể chết – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)

860 là đừng cản tôi – bù cho liú nǐ (不留你)

8074 vi làm tôi tức giận – bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)

8006 là Tôi không quan tâm đến bạn – bù lǐ nǐle (不理你了)

93110 vi hình như biết bạn – hǎo xiáng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)

865 là đừng làm phiền tôi – bié rě wǒ (别惹我)

825 là đừng yêu tôi – bié ai wǒ (别爱我)

987 Tôi xin lỗi – duìbùqǐ (对不起)

95 là cứu tôi với – jiù wǒ (救我)

898 đang phá – fēnshǒu ba (分手吧)

Đó là phần cuối của ý nghĩa của con số trong tiếng Trung. sau đó bạn có thể tìm kiếm một số số không có ở đây. xem thêm: an nhàn – an nhàn trong tiếng Việt là gì

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here