Ahead Of là gì và cấu trúc cụm từ Ahead Of trong câu Tiếng Anh

0
210
Ahead Of là gì và cấu trúc cụm từ Ahead Of trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ ngữ khác nhau để việc giao tiếp diễn ra thuận lợi hơn. điều này khiến người mới bắt đầu bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp, khá phức tạp và không biết diễn đạt như thế nào cho hợp lý. do đó để nói trôi chảy và chính xác thì chúng ta cần luyện từ vựng một cách chuẩn nhất và cũng nên đọc đi đọc lại nhiều lần để ghi nhớ và tạo phản xạ khi giao tiếp. học một mình không có động lực và khó hiểu về những hướng đi khó nên hôm nay hãy cùng studytienganh tìm hiểu một giới từ mới thường được dùng là forward trong tiếng anh nhé!

ahead of là gì

trước bằng tiếng Anh

1. “Đi trước” trong tiếng Anh là gì?

phía trước

phát âm : / əˈhed ɒv /

loại từ: giới từ

2. định nghĩa của “trước đây”:

ahead of là gì

trước bằng tiếng Anh

trước mặt: trước mặt ai đó hoặc điều gì đó.

  • Tôi đã nhìn thấy anh ấy trước mặt tôi và anh ấy nói với tôi rằng hôm nay anh ấy không đi học. Tôi không biết tại sao anh ấy không nói sự thật với tôi. điều này làm cho tôi rất tức giận. Tôi không thích mọi người nói dối mình và tôi cảm thấy anh ấy không cần phải làm vậy.
  • Tôi đã nhìn thấy anh ấy trước mặt tôi và anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không đi học hôm nay. Tôi không biết tại sao anh ấy không nói sự thật với tôi. điều này làm cho tôi rất tức giận. Tôi không thích mọi người nói dối mình và tôi không cảm thấy cần phải nói dối như vậy.
  • chỉ cần đi bộ về phía trước một chút và trạm xe buýt sẽ ở ngay trước mặt bạn. Bạn nên chuẩn bị tiền lẻ trước khi lên xe để tiết kiệm thời gian, nếu không biết mình muốn đi đâu, bạn có thể hỏi tiếp viên trên xe.
  • chỉ cần đi bộ thêm một chút nữa và trạm xe buýt sẽ ở ngay trước mặt bạn. bạn nên chuẩn bị tiền lẻ trước khi lên xe để tiết kiệm thời gian. Nếu không biết mình muốn đi đâu, bạn có thể hỏi tiếp viên hàng không trên xe buýt.
  • đi trước: cao cấp hơn những người khác.

    • Mặc dù tôi đã dạy rất nhiều trẻ em học tiếng Anh, nhưng tôi phải nói rằng Jack là một người đi trước những đứa trẻ khác. Tôi cảm thấy em này rất có khiếu học ngoại ngữ vì em nhớ từ vựng rất tốt.
    • Mặc dù tôi đã dạy nhiều trẻ em học tiếng Anh nhưng tôi phải nói rằng Jack là một người đã tiến bộ hơn rất nhiều so với những đứa trẻ khác. Tôi cảm thấy em này có khiếu học ngoại ngữ vì em nhớ từ vựng rất tốt.
    • Học trước người khác là cả một quá trình cố gắng học hỏi của bản thân rất nhiều điều. Tôi chăm chỉ học bài trước và xem trước bài mới. Tôi chỉ ước mình học thật nhanh để có thể làm bài kiểm tra nhanh hơn.
    • tiến bộ nhanh hơn những người khác là cả một quá trình cố gắng học hỏi. Em đã chăm chỉ học bài trước và xem trước bài mới. Tôi ước mình có thể học thật nhanh để làm bài thi nhanh hơn.
    • phía trước: trong tương lai

      • Vì bạn thiếu quyết tâm học tập hoặc làm việc vì một tương lai tốt đẹp hơn, tôi cảm thấy rằng bạn sẽ còn nhiều khó khăn ở phía trước.
      • Tôi không quyết tâm học tập hay làm việc để có một tương lai tốt đẹp hơn, tôi cảm thấy có một khoảng thời gian khó khăn đang chờ đón các bạn.
      • Không có khả năng trả nợ cộng với việc không có việc làm, bạn sẽ có một khoảng thời gian khó khăn trước mắt. Mặc dù tôi rất muốn giúp đỡ nhưng cô ấy đã từ chối và không muốn tôi giúp đỡ.
      • không có khả năng trả nợ cộng với việc không có việc làm, sẽ gặp khó khăn trong tương lai. Mặc dù tôi muốn giúp đỡ nhưng cô ấy đã từ chối và không muốn tôi giúp đỡ.
      • 3. những từ thường được kết hợp với giới từ để tạo thành một cụm từ mới:

        ahead of là gì

        trước bằng tiếng Anh

        trước thời hạn: trước thời hạn, trước thời hạn.

        • Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm đến sớm hơn dự kiến, điều này giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian. nhóm của tôi đã được khen thưởng vì hoàn thành kế hoạch sớm và may mắn thay, kế hoạch rất phù hợp với ý tưởng của đối tác. đây là công việc của rất nhiều người làm việc chăm chỉ.
        • Chúng tôi đang tổ chức lễ kỷ niệm đến sớm hơn dự kiến, điều này giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian. nhóm của tôi đã được khen thưởng vì hoàn thành kế hoạch sớm, và may mắn thay, kế hoạch rất phù hợp với ý tưởng của đối tác. đây là công việc của rất nhiều người làm việc chăm chỉ.
        • Thực hiện trước kế hoạch là điều hiếm khi xảy ra đối với chúng tôi vì khối lượng công việc thực sự lớn và nhóm của tôi có quá ít người để có thể giải quyết tất cả công việc trong thời gian ngắn.
        • Trước thời hạn là điều hiếm gặp đối với chúng tôi vì khối lượng công việc quá lớn mà nhóm của tôi có quá ít người để có thể giải quyết tất cả công việc trong thời gian ngắn.
        • before time: trước thời gian

          • Tôi đang cố gắng làm bài kiểm tra sớm, nếu không tôi sẽ bị mất điểm rất nhiều. Tôi cần thời gian để xem xét lại.
          • Tôi đang cố gắng làm bài kiểm tra sớm, nếu không tôi sẽ bị mất điểm rất nhiều. Tôi cần thời gian để kiểm tra lại.
          • Tôi cố gắng đi trước thời gian đã định vì tôi không thích đến muộn. điều này đã trở thành nguyên tắc của tôi và những người xung quanh vẫn cảm thấy hài lòng về phần này của tôi.
          • Tôi cố gắng vượt lên vì tôi không thích đến muộn. điều này đã trở thành nguyên tắc của tôi và mọi người xung quanh vẫn cảm thấy hài lòng về tính cách này của tôi.
          • hy vọng với bài viết này, studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ “đi trước” trong tiếng Anh!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here