trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ khác nhau để giao tiếp thuận tiện hơn. Điều này khiến người mới bắt đầu bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp, khá phức tạp và không biết diễn đạt thế nào cho đúng. Đặc biệt là khi nói đến cá. tên cá rất nhiều và khó đọc, làm sao chúng ta có thể học và học thôi thì không có sức và khó nhớ. Hôm nay các bạn hãy cùng Studytienganh tìm hiểu loài cá mới, lóc tiếng anh là gì nhé. Chúng ta sẽ học với những ví dụ cụ thể chắc chắn sẽ giúp chúng ta nhớ bài!!!
cá lóc bằng tiếng anh
1. cá lóc trong tiếng anh là gì?
đầu rắn
cách phát âm: /snākˌhed/
loại từ: danh từ
định nghĩa:
snakehead: cá lóc, là thuật ngữ dùng để chỉ một loài cá sông có đầu to, thân thuôn dài. Loài này thường được tìm thấy ở vùng nhiệt đới châu Á và châu Phi.
- cá lóc là loại cá gần gũi với cuộc sống của người dân Việt Nam. nó được dùng để nấu cháo.
- Cá lóc là loài cá gần gũi với cuộc sống của người Việt Nam. nó được dùng để nấu cháo.
- Thực tế, thịt cá lóc có rất nhiều chất dinh dưỡng. nó được sử dụng để nuôi trẻ em hoặc làm các loại thực phẩm khác. Thuở nhỏ ăn nhiều cá lóc, tôi phát ốm.
- Thực tế, thịt cá lóc rất giàu dinh dưỡng. nó được dùng để cho trẻ em ăn hoặc làm các món ăn khác. Hồi nhỏ ăn cá lóc nhiều đến phát ngán.
- Cá lóc có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau. Tôi không thể đếm được họ có thể làm bao nhiêu món từ thịt cá lóc.
- Cá lóc có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau. Chả đếm nổi người ta làm được bao nhiêu món từ cá lóc.
- Cá lóc là loại cá chứa nhiều dinh dưỡng giúp ích cho hệ miễn dịch, tuy nhiên chúng ta phải ăn với lượng cá phù hợp mỗi tuần.
- Cá lóc là loại cá chứa hàm lượng lớn chất dinh dưỡng giúp tăng cường hệ miễn dịch, tuy nhiên chúng ta phải ăn đúng loại cá trong tuần.
- cá lóc là loại cá được nuôi nhiều trên sông nước Việt Nam nên số lượng cá sẽ được cung cấp với số lượng lớn
- Cá lóc là loại cá được nuôi phổ biến ở các sông ngòi Việt Nam nên lượng cá cung cấp cho thú cưỡi là rất lớn.
- Hồi nhỏ tôi hay bị ốm, mẹ đi chợ mua cá lóc về nấu cháo cho tôi ăn.
- Hồi nhỏ tôi hay ốm vặt, mẹ đi chợ mua cá lóc về nấu cháo cho tôi ăn.
- Chị tôi câu được một con cá lóc ở sông gần nhà. cô ấy chuẩn bị nướng nó để làm món ăn cho bữa tối. mùi cá lóc nướng thơm lừng.
- Chị tôi câu được một con cá lóc ở sông gần nhà. chuẩn bị nướng nó cho bữa tối. mùi cá lóc nướng thơm lừng.
- loại cá hồi nhỏ tôi thường ăn là cá lóc.
- Cá hồi nhỏ tôi ăn là cá lóc.
- trong cá lóc có nhiều chất dinh dưỡng giúp cung cấp vitamin cho cơ thể
- Trong cá lóc có nhiều chất dinh dưỡng giúp cung cấp vitamin cho cơ thể.
- vì cá lóc mà em không muốn ăn cá nữa vì hồi nhỏ em hay bị hóc xương sống cá lóc. kể từ đó, tôi không bao giờ ăn cá nữa.
- vì cá lóc mà tôi không muốn ăn cá nữa vì hồi nhỏ tôi hay bị hóc gai cá lóc. Từ đó tôi không ăn cá nữa.
- Loài cá này được gọi là cá lóc.
- họ gọi đây là cá lóc
2. cách dùng từ lóc trong câu tiếng anh:
cá lóc bằng tiếng anh
`
[từ dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
đối với câu này, từ “snakehead” là chủ ngữ của câu vì nó là số ít nên theo sau động từ to là “is”.
đối với câu này, từ “snakehead” là chủ ngữ của câu vì nó là số ít nên theo sau động từ to là “is”.
[từ dùng làm tân ngữ trong câu]
đối với câu này, từ “đầu rắn” là bổ ngữ của câu giúp bổ nghĩa cho cả câu rõ ràng hơn.
đối với câu này, từ “snakehead” là tân ngữ trong câu đứng sau động từ thông thường “caught” và từ này được dùng để bổ nghĩa cho câu trong sáng hơn.
[từ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ của câu]
đối với câu này, từ “cá lóc” đóng vai trò là tân ngữ của chủ ngữ “the type of fish I used to eat all my ấu thơ”.
[từ dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
đối với câu này, từ “in” là giới từ theo sau danh từ “the serpent’s head”. danh từ phía sau bổ nghĩa cho giới từ phía trước để làm rõ nghĩa của câu.
đối với câu này, từ “vì” là giới từ theo sau danh từ “cá lóc”. danh từ phía sau bổ nghĩa cho giới từ phía trước để làm rõ nghĩa của câu.
[từ bổ nghĩa cho tân ngữ]
đối với câu này, từ ‘snakehead’ bổ nghĩa cho tân ngữ trước đó, ‘this type of fish’ để giúp câu rõ nghĩa hơn.
3. tên các loài cá khác:
cá lóc bằng tiếng anh
Từ tiếng Anh
cách phát âm
Nghĩa tiếng Việt
cá cơm
ˈæntʃoʊvi
cá cơm
nhồng
ˌbærəˈkuːdə
nhồng
thử nghiệm
bettɑː
cá bơi, cá đá
sangria xanh
bluːtæŋ
đuôi gai xanh
cá mè
sáng
cá mè
mặt sau lông vũ bằng đồng
brɒnzˈfɛðəbak
cá cắt lát
đầu bò
ˈbʊlhɛd
cá bống biển
cá bướm
ˈbʌtərflaɪ fɪʃ
cá bướm
cá kèo mũi mác
lænsiːəleɪt oʊbi
cá mú
lươn nước ngọt
freʃˈwɔːtərˈspaɪniiːl
cá rắn
cá trắng xanh
nó có mùi như waɪtɪŋfɪʃ
đục cá
cành khổng lồ
ˈdʒaɪəntbɑːrb
cá mè
nửa đỉnh đấu vật
ˈreslɪŋhæfbiːk
cá kìm
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ tiếng Anh lóc!