Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

0
290

đại học quốc gia hà nội điểm chuẩn

đại học quốc gia Hà Nội

tiêu chí (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 202 1

từ trường đại học quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội (vnu) công bố điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2021 (đối với thí sinh sử dụng kết quả xét tốt nghiệp) của các ngành / nhóm ngành / chương trình đào tạo do 8 trường đại học thành viên và 4 khoa trực thuộc đào tạo như sau:

stt

mã trường

mã ngành / nhóm ngành

(mã nhập học)

tên ngành

mã kết hợp

điểm ghi danh

mã kết hợp

điểm ghi danh

mã kết hợp

điểm ghi danh

mã kết hợp

điểm ghi danh

ghi chú

(tiêu chí phụ)

  1. trường công nghệ

  1. chương trình đào tạo tiêu chuẩn

nhóm ngành: công nghệ thông tin

a00

28,75

a01

28,75

qhi

cn1

công nghệ thông tin

công nghệ thông tin hướng đến thị trường Nhật Bản

nhóm ngành: máy tính và rô bốt

a00

27,65

a01

27,65

qhi

cn2

kỹ thuật máy tính

kỹ thuật rô bốt

danh mục: kỹ thuật vật lý

a00

25,4

a01

25,4

qhi

cn3

kỹ thuật năng lượng

kỹ thuật vật lý

qhi

cn4

cơ kỹ thuật

a00

26.2

a01

26.2

qhi

cn5

công nghệ kỹ thuật xây dựng

a00

24,5

a01

24,5

qhi

cn7

công nghệ hàng không vũ trụ

a00

25,5

a01

25,5

qhi

cn11

kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

a00

27,75

a01

27,75

qhi

cn10

công nghệ nông nghiệp

a00

23,55

a01

23,55

a02

23,55

b00

23,55

  1. cuộc gọi điện thoại chất lượng cao

qhi

cn6

công nghệ kỹ thuật cơ khí (clc)

a00

25,9

a01

25,9

1. a00 – toán học, vật lý, hóa học

(toán học, nhân hệ số 2)

2. a01 – toán, tiếng Anh, vật lý

(toán học, tiếng Anh hệ số 2)

được chấp thuận = (môn chính 1 x 2 + môn chính 2 x 2 + môn 3) x 3/5 + điểm kém (được chấp thuận, kv)

qhi

cn9

công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông (clc)

a00

26,55

a01

26,55

nhóm ngành: công nghệ thông tin (chất lượng cao)

qhi

cn8

khoa học máy tính (clc)

a00

27,9

a01

27,9

1. a00 – toán học, vật lý, hóa học

(toán học, nhân hệ số 2)

2. a01 – toán, tiếng Anh, vật lý

(toán học, tiếng Anh hệ số 2)

đạt = (điểm chính 1 x 2 + mục chính 2 x 2 + chủ đề 3) x 3/5 + điểm kém (đạt, kv)

hệ thống thông tin (clc)

mạng máy tính và giao tiếp dữ liệu (clc)

2. t rường đại học khoa học tự nhiên

qt

qht01

toán học

a00

25,5

a01

25,5

d07

25,5

d08

25,5

qt

qht02

toán học

a00

26,35

a01

26,35

d07

26,35

d08

26,35

qt

qht40

khoa học máy tính và thông tin

(ctdt clc)

a00

26,6

a01

26,6

d07

26,6

d08

26,6

qt

qht93

khoa học dữ liệu

a00

26,55

a01

26,55

d07

26,55

d08

26,55

qt

qht03

vật lý

a00

24,25

a01

24,25

b00

24,25

c01

24,25

qt

qht04

khoa học vật liệu

a00

24,25

a01

24,25

b00

24,25

c01

24,25

qt

qht05

công nghệ kỹ thuật hạt nhân

a00

23,5

a01

23,5

b00

23,5

c01

23,5

qt

qht94

điện tử và máy tính

a00

26.05

a01

26.05

b00

26.05

c01

26.05

qt

qht06

hóa học

a00

25,4

b00

25,4

d07

25,4

25,4

qt

qht41

hóa học (máy tính nâng cao)

a00

23,5

b00

23,5

d07

23,5

23,5

qt

qht42

công nghệ kỹ thuật hóa học

(ctdt clc)

a00

23,6

b00

23,6

d07

23,6

23,6

qt

qht43

hóa dược (ctdt clc)

a00

25,25

b00

25,25

d07

25,25

25,25

qt

qht08

sinh học

a00

24.2

a02

24.2

b00

24.2

d08

24.2

qt

qht44

công nghệ sinh học

(ctdt clc)

a00

24.4

a02

24.4

b00

24.4

d08

24.4

qt

qht 10

địa lý tự nhiên

a00

20.2

a01

20.2

b00

20.2

d10

20.2

qt

qht91

khoa học thông tin địa lý

dấu cách

a00

22,4

a01

22,4

b00

22,4

d10

22,4

qt

qht 12

quản lý đất đai

a00

24.2

a01

24.2

b00

24.2

d10

24.2

qt

qht95

quản lý phát triển đô thị và bất động sản

a00

25

a01

25

b00

25

d10

25

qt

qht13

khoa học môi trường

a00

21,25

a01

21,25

b00

21,25

d07

21,25

qt

qht46

công nghệ kỹ thuật môi trường (ctdt clc)

a00

18,5

a01

18,5

b00

18,5

d07

18,5

qt

qht96

khoa học và công nghệ

đồ ăn

a00

25,45

a01

25,45

b00

25,45

d07

25,45

qt

qht 16

khí tượng và khí hậu

a00

18

a01

18

b00

18

d07

18

qt

qht17

hải dương học

a00

18

a01

18

b00

18

d07

18

qt

qht92

tài nguyên nước và môi trường

a00

18

a01

18

b00

18

d07

18

qt

qht18

địa chất

a00

18

a01

18

b00

18

d07

18

qt

qht20

quản lý tài nguyên và môi trường

a00

22,6

a01

22,6

b00

22,6

d07

22,6

qt

qht97

công nghệ giám sát và theo dõi tài nguyên môi trường

a00

18

a01

18

b00

18

d07

18

3. Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (*)

(tất cả các chuyên ngành đại học được xét theo tổ hợp, chi tiết trong bảng bên dưới)

4. t rường đại học nước ngoài

qf

7140231

sư phạm tiếng Anh

d01

38,45

d78

38,45

d90

38,45

qf

7140234

Sư phạm tiếng Trung

d01

38,32

d04

38,32

d78

38,32

d90

38,32

qf

7140236

Dạy tiếng Nhật

d01

37,33

d06

37,33

d78

37,33

d90

37,33

qf

7140237

Sư phạm tiếng Hàn

d01

37,7

dd2

37,7

d78

37,7

d90

37,7

qf

7220201

Ngôn ngữ tiếng Anh

(ctdt clc)

d01

36,9

d78

36,9

d90

36,9

qf

7220203

ngữ pháp

(ctdt clc)

d01

35,77

d03

35,77

d78

35,77

d90

35,77

qf

7220204

Tiếng Trung (ctdt clc)

d01

37,13

d04

37,13

d78

37,13

d90

37,13

qf

7220205

Tiếng Đức

(ctdt clc)

d01

35,92

d05

35,92

d78

35,92

d90

35,92

qf

7220209

Tiếng Nhật

(ctdt clc)

d01

36,53

d06

36,53

d78

36,53

d90

36,53

qf

7220210

Tiếng Hàn

(ctdt clc)

d01

36,83

dd2

36,83

d78

36,83

d90

36,83

qf

7220202

Tiếng Nga

d01

35,19

d02

35,19

d78

35,19

d90

35,19

qf

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

d01

34

d78

34

d90

34

5. t rường đại học kinh tế (thang điểm 40)

5.1

cái gì

qhe40

quản trị kinh doanh

(ctdt clc)

a01

36,2

d01

36,2

d09

36,2

d10

36,2

toán 8.2

nv1-nv5

5.2

cái gì

qhe41

tài chính ngân hàng

(ctdt clc)

a01

35,75

d01

35,75

d09

35,75

d10

35,75

toán 8,6

nv1-nv3

5,3

cái gì

qhe42

kế toán

(ctdt clc)

a01

35,55

d01

35,55

d09

35,55

d10

35,55

toán 8.2

nv1-nv3

5,4

cái gì

qhe43

nền kinh tế quốc tế

(ctdt clc)

a01

36,53

d01

36,53

d09

36,53

d10

36,53

toán 8

nv1

5.5

cái gì

qhe44

nền kinh tế

(ctdt clc)

a01

35,83

d01

35,83

d09

35,83

d10

35,83

toán 8.2

nv1-nv2

5,6

cái gì

qhe45

nền kinh tế phát triển

(ctdt clc)

a01

35,57

d01

35,57

d09

35,57

d10

35,57

toán 8,6

nv1-nv4

5,7

cái gì

qhe80

quản trị kinh doanh

(bằng cấp của trường đại học troy ở Mỹ)

a01

34,85

d01

34,85

d07

34,85

d08

34,85

từ lv1 đến lv12

5,8

cái gì

qhe89

quản trị kinh doanh

(bằng cấp do trường đại học st. francis, Hoa Kỳ cấp)

a01

32,65

d01

32,65

d07

32,65

d08

32,65

từ lv 1 đến lv7

6. t rường đại học sư phạm

6.1

qhs

gd1

nhóm chủ đề: sư phạm toán học và khoa học tự nhiên

(bao gồm các chuyên ngành: sư phạm toán học, sư phạm vật lý, sư phạm khoa học, sư phạm sinh học, sư phạm khoa học tự nhiên)

a00

25,65

a01

25,65

b00

25,65

d01

25,65

6.2

qhs

gd2

danh mục: ngữ văn, lịch sử và địa lý

(bao gồm các chuyên ngành: sư phạm ngữ văn, sư phạm sử, sư phạm sử, địa)

c00

26,55

d01

26,55

d14

26,55

d15

26,55

6,3

qhs

gd3

nhóm môn học: khoa học giáo dục (bao gồm các chuyên ngành: quản trị học, quản lý công nghệ giáo dục, quản lý chất lượng giáo dục, tư vấn học đường, khoa học giáo dục)

a00

20,25

b00

20,25

c00

20,25

d01

20,25

6,4

qhs

gd4

giáo dục tiểu học

a00

27,6

b00

27,6

c00

27,6

d01

27,6

6,5

qhs

gd5

giáo dục mầm non

a00

25.05

b00

25.05

c00

25.05

d01

25.05

7. t rường đại học việt nam nhật bản

7.1

vju

7310613

Du học Nhật Bản

(ctdt clc)

a01,

d28

24,65

d01,

d06

24,65

d14,

d63

24,65

d78,

d81

24,65

7.2

vju

7480204

khoa học và công nghệ

máy tính (ctd clc)

a00

21,25

a01

21,25

8. t rường đại học y khoa

tại sao

7720101

bác sĩ

b00

28.15

tại sao

7720201

dược lý học

a00

26.05

tại sao

7720501

răng – hàm – mặt

(ctdt clc)

b00

27,5

Tiếng Anh có điều kiện (Điểm thi tốt nghiệp trung học năm 2021> = 4 hoặc

thuộc đối tượng được miễn thi môn ngoại ngữ theo quy chế thi)

tại sao

7720301

điều dưỡng

b00

25,35

tại sao

7720601

các kỹ thuật kiểm tra y tế

b00

25,85

tại sao

7720602

kỹ thuật hình ảnh y tế

b00

25,4

9 . k luật

qhl

7380101

luật (*)

a00

25.15

24,6500 99

c00

27,75

27.0000 98

d01

26.1

26.1000 97

d03

25,5

25.5000 95

d78

26,55

26.3000 96

d82

24,55

24.5500 99

qhl

7380101

(clc)

điểm (ctd)

a01

25,85

d01

25,85

d07

25,85

d78

25,85

qhl

7380110

luật kinh doanh

a00

26.05

a01

26.05

d01,

d03

26.05

d90,

d91

26.05

qhl

7380109

luật thương mại quốc tế

a00

26,5

a01

26,5

d01

26,5

d78,

d82

26,5

10. k hoa quốc tế

qq

qhq01

kinh doanh quốc tế

(ctdt clc)

a00

26.2

a01

26.2

d01, d03,

d06

26.2

d96, d97, dd0

26.2

qq

qhq02

kế toán, phân tích và kiểm toán

(cdt clc)

a00

25,5

a01

25,5

d01, d03,

d06

25,5

d96, d97, dd0

25,5

qq

qhq03

hệ thống thông tin

người quản lý (ctdt clc)

a00

24,8

a01

24,8

d01, d03,

d06

24,8

d96, d97, dd0

24,8

qq

qhq04

khoa học máy tính và kỹ thuật máy tính ((chứng chỉ giáo dục do trường đại học cấp)

a00

24

a01

24

d01, d03,

d06

24

d07, d23, d24

24

qq

qhq05

phân tích dữ liệu

công ty (ctd)

a00

25

a01

25

d01, d03,

d06

25

d07, d23, d24

25

qq

qhq08

tự động hóa và máy tính

(cdt clc)

a00

22

a01

22

d01, d03,

d06

22

d07, d23, d24

22

qq

qhq09

Ngôn ngữ tiếng Anh (chuyên ngành kinh doanh và nó – ctdt clc)

a00

25

a01

25

d01, d03,

d06

25

d96, d97, dd0

25

qq

qhq06

tiếp thị

(Giúp Bằng cấp 2 Cao đẳng & Đại học – Malaysia)

a00

25,3

a01

25,3

d01, d03,

d06

25,3

d96, d97, dd0

25,3

qq

qhq07

quản lý (trường trung học có bằng cử nhân của trường đại học keuka và đại học keuka – Hoa Kỳ)

a00

23,5

a01

23,5

d01, d03,

d06

23,5

d96, d97, dd0

23,5

11. khoa quản trị và kinh doanh

qhd

7900101

quản trị công ty và công nghệ

a01

20

d01

20

d07

20

d08

20

qhd

7900102

tiếp thị và truyền thông

d01

20.1

d09

20.1

d10

20.1

d96

20.1

qhd

7900103

quản lý nguồn nhân lực và

tài năng

d01

18,5

d09

18,5

d10

18,5

d96

18,5

qhd

7900189

quản trị và bảo mật

a01

22,75

d01

22,75

d07

22,75

d08

22,75

12. khoa khoa học liên ngành

12.1

qhk

7349001

quản lý thương hiệu

a00

26.15

a01

26.15

c00

26.15

d01, d03, d04

26.15

12,2

qhk

7349002

quản lý tài nguyên kế thừa

a01

24,55

c00

24,55

d01,

d03,

d04

24,55

d78,

d82,

d83

24,55

lưu ý:

– điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn / bài thi của thí sinh khu vực 3 (kv3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

– Điểm tối thiểu của mỗi môn / bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; đối với sinh viên chưa tốt nghiệp, điểm tiếng Anh tối thiểu là 4/10 trở lên (trừ chuyên ngành khoa quốc tế – điểm tiếng Anh tối thiểu> = 5 điểm);

– (*): các đơn vị có ngành / chương trình đào tạo được xét tuyển theo tổ hợp (mỗi nhóm ngành tương ứng với một mức chỉ tiêu khác nhau).

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here