đại học quốc gia Hà Nội
tiêu chí (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 202 1
từ trường đại học quốc gia Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội (vnu) công bố điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2021 (đối với thí sinh sử dụng kết quả xét tốt nghiệp) của các ngành / nhóm ngành / chương trình đào tạo do 8 trường đại học thành viên và 4 khoa trực thuộc đào tạo như sau:
stt
mã trường
mã ngành / nhóm ngành
(mã nhập học)
tên ngành
mã kết hợp
điểm ghi danh
mã kết hợp
điểm ghi danh
mã kết hợp
điểm ghi danh
mã kết hợp
điểm ghi danh
ghi chú
(tiêu chí phụ)
- trường công nghệ
- chương trình đào tạo tiêu chuẩn
nhóm ngành: công nghệ thông tin
a00
28,75
a01
28,75
–
–
–
qhi
cn1
công nghệ thông tin
–
công nghệ thông tin hướng đến thị trường Nhật Bản
nhóm ngành: máy tính và rô bốt
a00
27,65
a01
27,65
–
–
–
–
qhi
cn2
kỹ thuật máy tính
kỹ thuật rô bốt
danh mục: kỹ thuật vật lý
a00
25,4
a01
25,4
–
–
–
–
qhi
cn3
kỹ thuật năng lượng
kỹ thuật vật lý
qhi
cn4
cơ kỹ thuật
a00
26.2
a01
26.2
–
–
–
–
qhi
cn5
công nghệ kỹ thuật xây dựng
a00
24,5
a01
24,5
–
–
–
–
qhi
cn7
công nghệ hàng không vũ trụ
a00
25,5
a01
25,5
–
–
–
–
qhi
cn11
kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
a00
27,75
a01
27,75
–
–
–
–
qhi
cn10
công nghệ nông nghiệp
a00
23,55
a01
23,55
a02
23,55
b00
23,55
- cuộc gọi điện thoại chất lượng cao
qhi
cn6
công nghệ kỹ thuật cơ khí (clc)
a00
25,9
a01
25,9
1. a00 – toán học, vật lý, hóa học
(toán học, nhân hệ số 2)
2. a01 – toán, tiếng Anh, vật lý
(toán học, tiếng Anh hệ số 2)
được chấp thuận = (môn chính 1 x 2 + môn chính 2 x 2 + môn 3) x 3/5 + điểm kém (được chấp thuận, kv)
qhi
cn9
công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông (clc)
a00
26,55
a01
26,55
nhóm ngành: công nghệ thông tin (chất lượng cao)
qhi
cn8
khoa học máy tính (clc)
a00
27,9
a01
27,9
1. a00 – toán học, vật lý, hóa học
(toán học, nhân hệ số 2)
2. a01 – toán, tiếng Anh, vật lý
(toán học, tiếng Anh hệ số 2)
đạt = (điểm chính 1 x 2 + mục chính 2 x 2 + chủ đề 3) x 3/5 + điểm kém (đạt, kv)
hệ thống thông tin (clc)
mạng máy tính và giao tiếp dữ liệu (clc)
2. t rường đại học khoa học tự nhiên
qt
qht01
toán học
a00
25,5
a01
25,5
d07
25,5
d08
25,5
qt
qht02
toán học
a00
26,35
a01
26,35
d07
26,35
d08
26,35
qt
qht40
khoa học máy tính và thông tin
(ctdt clc)
a00
26,6
a01
26,6
d07
26,6
d08
26,6
qt
qht93
khoa học dữ liệu
a00
26,55
a01
26,55
d07
26,55
d08
26,55
qt
qht03
vật lý
a00
24,25
a01
24,25
b00
24,25
c01
24,25
qt
qht04
khoa học vật liệu
a00
24,25
a01
24,25
b00
24,25
c01
24,25
qt
qht05
công nghệ kỹ thuật hạt nhân
a00
23,5
a01
23,5
b00
23,5
c01
23,5
qt
qht94
điện tử và máy tính
a00
26.05
a01
26.05
b00
26.05
c01
26.05
qt
qht06
hóa học
a00
25,4
b00
25,4
d07
25,4
–
25,4
qt
qht41
hóa học (máy tính nâng cao)
a00
23,5
b00
23,5
d07
23,5
–
23,5
qt
qht42
công nghệ kỹ thuật hóa học
(ctdt clc)
a00
23,6
b00
23,6
d07
23,6
–
23,6
qt
qht43
hóa dược (ctdt clc)
a00
25,25
b00
25,25
d07
25,25
–
25,25
qt
qht08
sinh học
a00
24.2
a02
24.2
b00
24.2
d08
24.2
qt
qht44
công nghệ sinh học
(ctdt clc)
a00
24.4
a02
24.4
b00
24.4
d08
24.4
qt
qht 10
địa lý tự nhiên
a00
20.2
a01
20.2
b00
20.2
d10
20.2
qt
qht91
khoa học thông tin địa lý
dấu cách
a00
22,4
a01
22,4
b00
22,4
d10
22,4
qt
qht 12
quản lý đất đai
a00
24.2
a01
24.2
b00
24.2
d10
24.2
qt
qht95
quản lý phát triển đô thị và bất động sản
a00
25
a01
25
b00
25
d10
25
qt
qht13
khoa học môi trường
a00
21,25
a01
21,25
b00
21,25
d07
21,25
qt
qht46
công nghệ kỹ thuật môi trường (ctdt clc)
a00
18,5
a01
18,5
b00
18,5
d07
18,5
qt
qht96
khoa học và công nghệ
đồ ăn
a00
25,45
a01
25,45
b00
25,45
d07
25,45
qt
qht 16
khí tượng và khí hậu
a00
18
a01
18
b00
18
d07
18
qt
qht17
hải dương học
a00
18
a01
18
b00
18
d07
18
qt
qht92
tài nguyên nước và môi trường
a00
18
a01
18
b00
18
d07
18
qt
qht18
địa chất
a00
18
a01
18
b00
18
d07
18
qt
qht20
quản lý tài nguyên và môi trường
a00
22,6
a01
22,6
b00
22,6
d07
22,6
qt
qht97
công nghệ giám sát và theo dõi tài nguyên môi trường
a00
18
a01
18
b00
18
d07
18
3. Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (*)
(tất cả các chuyên ngành đại học được xét theo tổ hợp, chi tiết trong bảng bên dưới)
4. t rường đại học nước ngoài
qf
7140231
sư phạm tiếng Anh
d01
38,45
–
–
d78
38,45
d90
38,45
qf
7140234
Sư phạm tiếng Trung
d01
38,32
d04
38,32
d78
38,32
d90
38,32
qf
7140236
Dạy tiếng Nhật
d01
37,33
d06
37,33
d78
37,33
d90
37,33
qf
7140237
Sư phạm tiếng Hàn
d01
37,7
dd2
37,7
d78
37,7
d90
37,7
qf
7220201
Ngôn ngữ tiếng Anh
(ctdt clc)
d01
36,9
–
–
d78
36,9
d90
36,9
qf
7220203
ngữ pháp
(ctdt clc)
d01
35,77
d03
35,77
d78
35,77
d90
35,77
qf
7220204
Tiếng Trung (ctdt clc)
d01
37,13
d04
37,13
d78
37,13
d90
37,13
qf
7220205
Tiếng Đức
(ctdt clc)
d01
35,92
d05
35,92
d78
35,92
d90
35,92
qf
7220209
Tiếng Nhật
(ctdt clc)
d01
36,53
d06
36,53
d78
36,53
d90
36,53
qf
7220210
Tiếng Hàn
(ctdt clc)
d01
36,83
dd2
36,83
d78
36,83
d90
36,83
qf
7220202
Tiếng Nga
d01
35,19
d02
35,19
d78
35,19
d90
35,19
qf
7220211
Ngôn ngữ Ả Rập
d01
34
–
–
d78
34
d90
34
5. t rường đại học kinh tế (thang điểm 40)
5.1
cái gì
qhe40
quản trị kinh doanh
(ctdt clc)
a01
36,2
d01
36,2
d09
36,2
d10
36,2
toán 8.2
nv1-nv5
5.2
cái gì
qhe41
tài chính ngân hàng
(ctdt clc)
a01
35,75
d01
35,75
d09
35,75
d10
35,75
toán 8,6
nv1-nv3
5,3
cái gì
qhe42
kế toán
(ctdt clc)
a01
35,55
d01
35,55
d09
35,55
d10
35,55
toán 8.2
nv1-nv3
5,4
cái gì
qhe43
nền kinh tế quốc tế
(ctdt clc)
a01
36,53
d01
36,53
d09
36,53
d10
36,53
toán 8
nv1
5.5
cái gì
qhe44
nền kinh tế
(ctdt clc)
a01
35,83
d01
35,83
d09
35,83
d10
35,83
toán 8.2
nv1-nv2
5,6
cái gì
qhe45
nền kinh tế phát triển
(ctdt clc)
a01
35,57
d01
35,57
d09
35,57
d10
35,57
toán 8,6
nv1-nv4
5,7
cái gì
qhe80
quản trị kinh doanh
(bằng cấp của trường đại học troy ở Mỹ)
a01
34,85
d01
34,85
d07
34,85
d08
34,85
từ lv1 đến lv12
5,8
cái gì
qhe89
quản trị kinh doanh
(bằng cấp do trường đại học st. francis, Hoa Kỳ cấp)
a01
32,65
d01
32,65
d07
32,65
d08
32,65
từ lv 1 đến lv7
6. t rường đại học sư phạm
6.1
qhs
gd1
nhóm chủ đề: sư phạm toán học và khoa học tự nhiên
(bao gồm các chuyên ngành: sư phạm toán học, sư phạm vật lý, sư phạm khoa học, sư phạm sinh học, sư phạm khoa học tự nhiên)
a00
25,65
a01
25,65
b00
25,65
d01
25,65
6.2
qhs
gd2
danh mục: ngữ văn, lịch sử và địa lý
(bao gồm các chuyên ngành: sư phạm ngữ văn, sư phạm sử, sư phạm sử, địa)
c00
26,55
d01
26,55
d14
26,55
d15
26,55
6,3
qhs
gd3
nhóm môn học: khoa học giáo dục (bao gồm các chuyên ngành: quản trị học, quản lý công nghệ giáo dục, quản lý chất lượng giáo dục, tư vấn học đường, khoa học giáo dục)
a00
20,25
b00
20,25
c00
20,25
d01
20,25
6,4
qhs
gd4
giáo dục tiểu học
a00
27,6
b00
27,6
c00
27,6
d01
27,6
6,5
qhs
gd5
giáo dục mầm non
a00
25.05
b00
25.05
c00
25.05
d01
25.05
7. t rường đại học việt nam nhật bản
7.1
vju
7310613
Du học Nhật Bản
(ctdt clc)
a01,
d28
24,65
d01,
d06
24,65
d14,
d63
24,65
d78,
d81
24,65
7.2
vju
7480204
khoa học và công nghệ
máy tính (ctd clc)
a00
21,25
a01
21,25
–
–
–
–
8. t rường đại học y khoa
tại sao
7720101
bác sĩ
b00
28.15
tại sao
7720201
dược lý học
a00
26.05
tại sao
7720501
răng – hàm – mặt
(ctdt clc)
b00
27,5
Tiếng Anh có điều kiện (Điểm thi tốt nghiệp trung học năm 2021> = 4 hoặc
thuộc đối tượng được miễn thi môn ngoại ngữ theo quy chế thi)
tại sao
7720301
điều dưỡng
b00
25,35
tại sao
7720601
các kỹ thuật kiểm tra y tế
b00
25,85
tại sao
7720602
kỹ thuật hình ảnh y tế
b00
25,4
9 . k luật
qhl
7380101
luật (*)
a00
25.15
24,6500 99
c00
27,75
27.0000 98
d01
26.1
26.1000 97
d03
25,5
25.5000 95
d78
26,55
26.3000 96
d82
24,55
24.5500 99
qhl
7380101
(clc)
điểm (ctd)
a01
25,85
d01
25,85
d07
25,85
d78
25,85
qhl
7380110
luật kinh doanh
a00
26.05
a01
26.05
d01,
d03
26.05
d90,
d91
26.05
qhl
7380109
luật thương mại quốc tế
a00
26,5
a01
26,5
d01
26,5
d78,
d82
26,5
10. k hoa quốc tế
qhq01
kinh doanh quốc tế
(ctdt clc)
a00
26.2
a01
26.2
d01, d03,
d06
26.2
d96, d97, dd0
26.2
qhq02
kế toán, phân tích và kiểm toán
(cdt clc)
a00
25,5
a01
25,5
d01, d03,
d06
25,5
d96, d97, dd0
25,5
qhq03
hệ thống thông tin
người quản lý (ctdt clc)
a00
24,8
a01
24,8
d01, d03,
d06
24,8
d96, d97, dd0
24,8
qhq04
khoa học máy tính và kỹ thuật máy tính ((chứng chỉ giáo dục do trường đại học cấp)
a00
24
a01
24
d01, d03,
d06
24
d07, d23, d24
24
qhq05
phân tích dữ liệu
công ty (ctd)
a00
25
a01
25
d01, d03,
d06
25
d07, d23, d24
25
qhq08
tự động hóa và máy tính
(cdt clc)
a00
22
a01
22
d01, d03,
d06
22
d07, d23, d24
22
qhq09
Ngôn ngữ tiếng Anh (chuyên ngành kinh doanh và nó – ctdt clc)
a00
25
a01
25
d01, d03,
d06
25
d96, d97, dd0
25
qhq06
tiếp thị
(Giúp Bằng cấp 2 Cao đẳng & Đại học – Malaysia)
a00
25,3
a01
25,3
d01, d03,
d06
25,3
d96, d97, dd0
25,3
qhq07
quản lý (trường trung học có bằng cử nhân của trường đại học keuka và đại học keuka – Hoa Kỳ)
a00
23,5
a01
23,5
d01, d03,
d06
23,5
d96, d97, dd0
23,5
11. khoa quản trị và kinh doanh
qhd
7900101
quản trị công ty và công nghệ
a01
20
d01
20
d07
20
d08
20
qhd
7900102
tiếp thị và truyền thông
d01
20.1
d09
20.1
d10
20.1
d96
20.1
qhd
7900103
quản lý nguồn nhân lực và
tài năng
d01
18,5
d09
18,5
d10
18,5
d96
18,5
qhd
7900189
quản trị và bảo mật
a01
22,75
d01
22,75
d07
22,75
d08
22,75
12. khoa khoa học liên ngành
12.1
qhk
7349001
quản lý thương hiệu
a00
26.15
a01
26.15
c00
26.15
d01, d03, d04
26.15
12,2
qhk
7349002
quản lý tài nguyên kế thừa
a01
24,55
c00
24,55
d01,
d03,
d04
24,55
d78,
d82,
d83
24,55
lưu ý:
– điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn / bài thi của thí sinh khu vực 3 (kv3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
– Điểm tối thiểu của mỗi môn / bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; đối với sinh viên chưa tốt nghiệp, điểm tiếng Anh tối thiểu là 4/10 trở lên (trừ chuyên ngành khoa quốc tế – điểm tiếng Anh tối thiểu> = 5 điểm);
– (*): các đơn vị có ngành / chương trình đào tạo được xét tuyển theo tổ hợp (mỗi nhóm ngành tương ứng với một mức chỉ tiêu khác nhau).