Điểm sàn đại học Khoa học Tự nhiên cao nhất 22

0
161
điểm sàn đại học khoa học tự nhiên 2021

điểm sàn đại học khoa học tự nhiên 2021

cụ thể như sau:

tt

mã nhập học

tên ngành

mã kết hợp

nhập học

điểm ngưỡng đầu vào

qht01

toán học

a00, a01, d07, d08

22,00

qht02

toán học

a00, a01, d07, d08

22,00

qht98

khoa học máy tính và thông tin (*) (**)

a00, a01, d07, d08

22,00

qht93

khoa học dữ liệu (*)

a00, a01, d07, d08

22,00

qht03

vật lý

a00, a01, b00, c01

20,00

qht04

khoa học vật liệu

a00, a01, b00, c01

20,00

qht05

công nghệ kỹ thuật hạt nhân

a00, a01, b00, c01

20,00

qht94

điện tử và máy tính (*)

a00, a01, b00, c01

22,00

qht06

hóa học

a00, b00, d07

22,00

qht41

hóa học (***)

a00, b00, d07

20,00

qht42

công nghệ kỹ thuật hóa học (**)

a00, b00, d07

20,00

qht43

hóa dược (**)

a00, b00, d07

22,00

qht08

sinh học

a00, a02, b00, d08

20,00

qht44

công nghệ sinh học (**)

a00, a02, b00, d08

20,00

qht 10

địa lý tự nhiên

a00, a01, b00, d10

20,00

qht91

khoa học thông tin không gian địa lý (*)

a00, a01, b00, d10

20,00

qht 12

quản lý đất đai

a00, a01, b00, d10

20,00

qht95

quản lý phát triển đô thị và bất động sản (*)

a00, a01, b00, d10

22,00

qht13

khoa học môi trường

a00, a01, b00, d07

20,00

qht46

công nghệ kỹ thuật môi trường (**)

a00, a01, b00, d07

20,00

qht96

khoa học và công nghệ thực phẩm (*)

a00, a01, b00, d07

22,00

qht 16

khí tượng và khí hậu

a00, a01, b00, d07

20,00

qht17

hải dương học

a00, a01, b00, d07

20,00

qht92

tài nguyên nước và môi trường (*)

a00, a01, b00, d07

20,00

qht18

địa chất

a00, a01, b00, d07

20,00

qht20

quản lý tài nguyên và môi trường

a00, a01, b00, d07

20,00

qht97

công nghệ giám sát và theo dõi tài nguyên môi trường (*)

a00, a01, b00, d07

20,00

lưu ý:

1. ghi chú về chương trình đào tạo:

(*) chương trình đào tạo phi công

(**) chương trình đào tạo theo chương trình học phí đăng ký tương ứng với chất lượng đào tạo

(***) chương trình đào tạo nâng cao

các môn học trong mã kết hợp để tuyển sinh đại học, 2022

a00: toán, lý, hóa

c01: văn học, toán học, vật lý

a01: toán học, vật lý, tiếng Anh

d07: toán, hóa học, tiếng Anh

a02: toán học, vật lý, sinh học

d08: toán, sinh học, tiếng Anh

b00: toán, hóa học, sinh học

d10: toán, địa lý, tiếng Anh

điểm ngưỡng đầu vào: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp ngành đăng ký dự thi.

đặc biệt đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo phương án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (bao gồm: công nghệ sinh học (**), công nghệ kỹ thuật hóa học (*) *), hóa dược (**), môi trường Công nghệ Kỹ thuật (**) và Chương trình đào tạo Hóa học nâng cao (***), ứng viên phải đáp ứng thêm các yêu cầu về trình độ tiếng Anh như sau:

Đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022: có kết quả bài thi tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được pháp luật công nhận. quy định của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành.

Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước: kết quả học tập từng học kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quốc tế công nhận và quy đổi theo quy định hiện hành về kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

năm 2021, điểm chuẩn vào trường đại học khoa học tự nhiên dao động từ 18 đến 26,6 điểm.

điểm cụ thể cho từng ngành như sau:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here