Hai Từ DoVà Make Excuse Là Gì ? Nghĩa Của Từ Excuse Trong Tiếng Việt

0
224
Hai Từ DoVà Make Excuse Là Gì ? Nghĩa Của Từ Excuse Trong Tiếng Việt

Anh-Việt-Anh Nga-Việt-Việt-Việt-Việt-Việt-Việt-Việt-Việt-Trung-Pháp-Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Ý-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha Tây Ban Nha- Tiếng Việt Boo Tiếng Bồ Đào Nha-Tiếng Việt Tiếng Đức-Tiếng Na Uy-Tiếng Việt-Tiếng Khmer-Tiếng Việt Tiếng Việt-Khmerviet-Tiếng Việt

xem: lý do là gì?

xin lỗi

excuse me /iks”kju:z/ danh từ lời xin lỗi; bào chữa xin lỗibào chữa; lời bào chữatrước lời bào chữa; cái nghèo xin lỗi, thứ lỗi cho tôi, thứ lỗi cho tôi, thứ lỗi cho tôi, thứ lỗi cho tôi!: thứ lỗi cho anh (chị…) anh (chị) không thể tháo găng tay ra, xin anh hãy tháo ra để anh (chị) cố gắng giảm bớt tội lỗi, cố gắng để giảm bớt trách nhiệm của (ai , cái gì); bào chữa, thú tội cho (ai đó); cái cớ cho tuổi trẻ của mình cái cớtuổi trẻ của mình bào chữa cho sự hời hợt của mình: tuổi trẻ là cái cớ cho sự thiếu kiên nhẫn của mình >để bào chữa cho ai đó khỏi bị phạt: để bào chữa cho ai đó khỏi nộp phạt excuse yourself: xin lỗi, xin lỗi; yêu cầu chia tay; thứ lỗi cho sự vắng mặt của tôitrường: xây dựng xin lỗi vì những sai lầm

các họ từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ): bào chữa, viện cớ, có thể bào chữa, không thể bào chữa, không thể bào chữa

họ từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ): bào chữa, bào chữa, có thể bào chữa, không thể bào chữa, không thể bào chữa

xem thêm: diablovn

tìm câu | đọc báo tiếng Anh

xin lỗi

sắp xếp từ điển

danh từ

1 lý do đưa ra

tính từ. hoàn hảo, tuyệt vời | tốt, hợp pháp, hợp lệ | thuyết phục, hợp lý, hợp lý | yếu ớt, mỏng manh, khập khiễng, thảm hại, tội nghiệp | thuận tiện, dễ dàngbọn trẻ viện cớ thuận tiện để bỏ lỡ bữa tiệc. | tiêu chuẩn, thông thường | mỗicô ấy đều viện mọi lý do để trốn tránh công việc. | đối với những người kém hơn, anh ta sẽ trở nên ủ rũ và vô lý, trở nên kích động với Katherine chỉ vì một lý do nhỏ nhất.

động từ + lý do Tôi không có lý do gì để đến muộn. | đưa ra, đưa ra, đề nghịbịa ra một cái cớ yếu ớt về việc xe bị hỏng. bạn không cần phải bào chữa cho cô ấy (= cố gắng nghĩ ra lý do cho hành vi của cô ấy). trễ. Tôi e rằng tôi sẽ phải xin lỗi (= nói tôi xin lỗi, đưa ra lý do và rời đi). | cung cấp cho sb, cung cấp cho sb, cung cấp (sb với)giao đồ cho Rodney đã cho tôi một cái cớ để lấy xe. căn bệnh của mẹ anh ấy đã cho anh ấy một cái cớ để ở nhà. | cần | tìm kiếm | tìm, bịa ra, bịa ra, nắm bắt, nghĩ rằnganh ấy phải tìm một lý do hợp lệ để rời khỏi phòng. anh ta bịa ra một cái cớ khá ngớ ngẩn để đi làm muộn. | sử dụng sth nhưcuộc khủng hoảng chính trị đang được sử dụng như một cái cớ để cắt giảm lương của mọi người. | Anh ấy hết lời bào chữa cho việc không dọn dẹp phòng của mình. | chấp nhận, tin tưởng | từ chối

chuẩn bị. ~ về bịa ra một cái cớ thảm hại về việc mất đồng hồ của mình. | ~ bởi vìđó chỉ là cái cớ để tổ chức một bữa tiệc.

cụm từ không có lý do gì để… không có lý do gì để bào chữa cho hành vi đó.

2 ví dụ xấu về điều gì đó

tính từ. đáng thương, tội nghiệp

chuẩn bị. ~para tại sao lại dính líu đến cái lý do làm người thảm hại đó?

từ điển mạng từ

n.

một ghi chú giải thích sự vắng mặt

cô ấy phải bắt mẹ cô ấy viết cho cô ấy một cái cớ

v.

xem thêm: nghĩa của từ cá nhân trong tiếng anh là gì? nghĩa của từ: cá nhân

từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa trong tiếng Anh

excuses|excused|excusingsyn.: tha bổng bằng chứng ngoại phạm tha thứ thứ lỗi cho lý do.: đổ lỗi

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here