&quotHandout&quot nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

0
193
Handouts là gì

Handouts là gì

Video Handouts là gì

Trong quá trình học tiếng Anh, chúng ta thường bị nhầm lẫn giữa các từ do cấu trúc đặc biệt của chúng. một trong những từ dễ gây hiểu lầm hơn bao gồm danh từ “giảm giá”. Vậy danh từ này có nghĩa là gì và nó được sử dụng như thế nào? Theo dõi bài viết dưới đây của Học tiếng Anh để biết thêm thông tin chi tiết về danh từ này.

1.handout nghĩa là gì trong tiếng Anh?

Handout trong tiếng anh

(tờ rơi bằng tiếng Anh)

Trong tiếng Anh, handout đóng vai trò như một danh từ và có nhiều nghĩa khác nhau. Về cơ bản, chúng ta có thể hiểu brochure là một loại sách quảng cáo, quảng cáo chưa đăng hoặc bản tin. Hơn nữa, theo từ ngữ của người Mỹ, handout còn được hiểu là quà biếu, tặng cho người ăn xin và trong một số trường hợp, nó còn được gọi là tiền.

2. chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng ta sẽ đi vào chi tiết thông tin từ vựng, bao gồm cách phát âm, nghĩa tiếng Anh và nghĩa tờ rơi tiếng Việt. độc giả theo dõi thông tin từ vựng này ngay bên dưới.

cuốn sách quảng cáo (danh từ)

cách phát âm: brochure /ˈhænd.aʊt/

Tập sách nhỏ là một tài liệu đưa cho sinh viên hoặc phóng viên có chứa thông tin về một chủ đề cụ thể.

nghĩa trong tiếng Anh: một tập tài liệu nhỏ được trao cho sinh viên hoặc phóng viên có chứa thông tin về một chủ đề cụ thể.

Handout trong tiếng anh là gì

(tờ rơi – tài liệu bằng tiếng Anh)

ví dụ:

  • ở trang ba của tập sách này, bạn sẽ tìm thấy danh sách các cuốn sách đã được đề cập trong hội nghị.
  • ở trang ba của tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy danh sách những cuốn sách mà anh ấy đã tham khảo trong hội nghị.
  • ngoài ra, bố thí còn được hiểu là quà cáp, tài trợ cho người ăn xin theo định nghĩa sau.

    nghĩa bằng tiếng Anh: bố thí là những thứ như thực phẩm, quần áo hoặc tiền được đưa miễn phí cho người đang rất cần.

    nghĩa bằng tiếng Anh: thứ gì đó như thức ăn, quần áo hoặc tiền được cung cấp miễn phí cho những người đang rất cần nó.

    ví dụ:

    • đó là những cuốn sách nhỏ có giá trị của chính phủ.
    • Đó là những khoản tài trợ quý giá của chính phủ.
    • 3.p. ví dụ: tiếng Việt.

      trong phần này, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng brochure trong câu.

      ví dụ:

      • Trên thực tế, cơ hội để một cuốn sách nhỏ đến được nhà mà không bị hư hại là rất nhỏ, và thậm chí còn thấp hơn nếu người phối ngẫu hoặc John sẽ tìm thấy nó vào thời điểm họ thực sự có thể đọc hết.
      • Trên thực tế, cơ hội để một tài liệu được giao tận nhà, không bị hư hại, là rất mong manh và thậm chí còn mong manh hơn nếu cặp vợ chồng hoặc John tìm thấy tài liệu đó vào thời điểm họ có thể. vui lòng đọc kỹ.
      • Như tôi đã nói trước đây, điều đó có nghĩa là cha mẹ tin tưởng rằng họ có thể tìm thấy thông tin trực tuyến, ngay cả khi tài liệu quảng cáo bị mất.
      • như tôi đã nói trước đây, điều đó có nghĩa là cha mẹ có thể chắc chắn rằng họ có thể tìm thấy thông tin trực tuyến, ngay cả khi họ làm mất tài liệu quảng cáo.
      • theo người quản lý, chất lượng của tài liệu quảng cáo đi kèm cũng rất xuất sắc và thể hiện rõ suy nghĩ cũng như thời gian dành cho việc lên kế hoạch cho hội thảo.
      • Theo ban lãnh đạo, chất lượng của các tài liệu đi kèm cũng rất xuất sắc và thể hiện rõ suy nghĩ cũng như thời gian đầu tư cho kế hoạch hội thảo.
      • Họ đã vận động chính phủ gác lại kế hoạch cắt giảm £300.000 ngân sách bảo trì kênh đào của họ trong hai năm tới.
      • Các cuộc biểu tình của họ đã gây áp lực buộc chính phủ phải gác lại kế hoạch cắt giảm 300.000 bảng Anh tài trợ bảo trì trong hai năm tới.
      • một cuộc sống mới tốt đẹp sẽ lan tỏa đến các cộng đồng địa phương nhờ khoản quyên góp tiền mặt trị giá hàng triệu bảng Anh cho hiệp hội phát triển nhà ở phía bắc.
      • một cuộc sống mới tốt đẹp sẽ được thổi vào các cộng đồng địa phương nhờ khoản tài trợ tiền mặt trị giá hàng triệu bảng Anh cho hiệp hội phát triển nhà ở phía bắc.
      • ở một số quốc gia, chương trình giao tiền mặt có thể đã thất bại do tình trạng trốn học gia tăng.
      • ở một số quốc gia, chương trình phân phối tiền mặt có thể đã thất bại khi tỷ lệ vắng mặt gia tăng.
      • Các chính phủ có thể cho thấy rằng họ đã cải thiện sức khỏe cộng đồng và sẽ nhận được nhiều viện trợ hơn trong tương lai.
      • Các chính phủ có thể chứng minh rằng họ đã cải thiện sức khỏe cộng đồng sẽ nhận được các khoản tài trợ lớn hơn trong tương lai.
      • 4.phrases liên quan đến từ vựng

        Handout trong tiếng anh là gì

        (Trợ cấp của chính phủ Anh)

        Trong bảng dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp một số từ vựng và cụm từ liên quan đến brochure, mời các bạn theo dõi.

        nghĩa của từ/cụm từ tiếng Anh

        Nghĩa tiếng Việt của từ/cụm từ

        tài liệu quảng cáo liên bang/chính phủ/tiểu bang

        tài liệu quảng cáo liên bang/chính phủ/tiểu bang

        giao hàng thu tiền

        rút tiền

        tài liệu

        tài liệu

        tài liệu của chính phủ.

        trợ cấp của chính phủ

        được phân phối (v)

        cho, cho

        phân phối/ phân phối (v)

        phát

        bị trừng phạt nghiêm khắc

        trừng phạt nghiêm khắc

        tài liệu về người nộp thuế

        chứng từ nộp thuế

        Trong bài viết trên, chúng tôi đã tổng hợp những thông tin chi tiết liên quan đến từ vựng tiếng Anh brochure. Mong rằng với những kiến ​​thức mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn đọc hiểu và nắm bắt kiến ​​thức tốt hơn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here