Mẫu Hợp đồng nguyên tắc và các thông tin liên quan

0
322
Mẫu hợp đồng nguyên tắc

Mẫu hợp đồng nguyên tắc

Video Mẫu hợp đồng nguyên tắc

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

độc lập – tự do – hạnh phúc

hợp đồng nguyên tắc

(v / v mua bán hàng hóa ………… ..)

số: …………. ………………

– phù hợp với bộ luật dân sự số. 91/2015 / qh13 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;

– theo luật thương mại số. 36/2005 / qh11 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;

– dựa trên nhu cầu và khả năng của cả hai bên.

hôm nay, ngày… tháng… năm…, lúc ………… chúng tôi gồm:

người bán: ………………………………………………………………

địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

điện thoại: …………… fax: …………

số đăng ký: ……………………

mã số thuế: ……………………

đại diện: …………………… chức vụ: ……………

(sau đây gọi là “phần a”)

người mua: ………………………………………………………………

địa chỉ:

điện thoại: ………… fax: ………….

số đăng ký: ……………

mã số thuế: …………… ..

đại diện: ………… chức vụ: ………………

(sau đây gọi là “phần b”)

trong khi:

– Bên a là công ty Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực …………………… .. tại Việt Nam, có khả năng ……………………;

– bên b là công ty Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực ………… .. có nhu cầu ……………………;

sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa ……………………. sang phần b (sau đây gọi là “hợp đồng”) với các điều khoản sau:

bài viết 1: các nguyên tắc chung

Hai bên giao kết hợp đồng này trên cơ sở hợp tác, bình đẳng, cùng có lợi, phù hợp với quy định của pháp luật.

Nội dung của hợp đồng chính này chỉ có thể được sửa đổi khi có sự đồng ý của hai bên và được thống nhất bằng văn bản. tài liệu sửa đổi nội dung của hợp đồng chính này được coi là một phụ lục và là một phần không thể tách rời của hợp đồng.

nội dung hợp tác, mua bán hàng hóa cụ thể vào thời điểm nào sẽ được quy định trong hợp đồng mua bán cụ thể.

Bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng mua bán xung đột với các điều khoản của hợp đồng này sẽ chịu sự điều chỉnh của các điều khoản quy định trong hợp đồng này.

các tài liệu liên quan kèm theo hợp đồng này bao gồm:

– các hợp đồng mua bán cụ thể tại từng thời điểm trong thời hạn của hợp đồng chính này;

– …………

– …………

bài viết 2. giải thích các điều khoản

cho các mục đích của thỏa thuận này và các tài liệu khác có liên quan và đính kèm với thỏa thuận này, các điều khoản sau đây có nghĩa sau:

1. Hợp đồng chính là hợp đồng tổng hợp các nguyên tắc chung làm cơ sở hợp tác giữa hai bên trong quan hệ cung ứng hàng hóa ………… .. và là cơ sở cho các hợp đồng mua bán cụ thể sau đây. này.

2 …………………….

điều 3: hàng hóa bị buôn bán

bên a đồng ý bán và bên b đồng ý mua các tài sản cụ thể sau:

…………………….

– đơn giá: theo báo giá của phần b có xác nhận của phần a.

– khối lượng cụ thể được thể hiện bằng các hợp đồng mua bán cụ thể được ký kết giữa hai bên.

điều 4: giá trị của hợp đồng và hình thức thanh toán

Giá trị của hợp đồng là giá tạm tính theo đơn giá xác nhận giữa hai bên trong từng thời điểm và khối lượng thực tế được nghiệm thu giữa hai bên.

bên b thanh toán giá trị hợp đồng cho bên a bằng hình thức chuyển khoản hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của bên a, số tài khoản …………………… mở tại ngân hàng ……… …… ………………

Đơn vị tiền tệ được sử dụng để thanh toán theo hợp đồng này là Đồng Việt Nam (viết tắt là VND).

điều 5: quyền và nghĩa vụ của bên tham gia

1. quyền của các bên

…………………………………………………………

………………………………………………………………

2. nghĩa vụ của bên a

………………………………………………………………

………………………………………………………… ..

điều 6: quyền và nghĩa vụ của bên b

1. quyền của bên b

………………………………………………………………

………………………………………………………… ..

2. nghĩa vụ của bên b

………………………………………………………………

………………………………………………………… ..

điều 7 : bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm

Trong trường hợp mỗi bên thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận này, bên đó sẽ phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại mà bên kia phải chịu do thực hiện không đúng sự cố, bao gồm cả những thiệt hại trực tiếp và gián tiếp.

Mỗi bên thực hiện không đúng hoặc không đầy đủ nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận này còn phải chịu phạt vi phạm hợp đồng với số tiền là ……………………

điều 8: tính bảo mật

Các bên có trách nhiệm giữ bí mật tất cả thông tin liên quan đến hợp đồng và phụ lục của hợp đồng cũng như thông tin khách hàng mà họ nhận được từ bên kia trong thời hạn của hợp đồng.

Mỗi bên không được tiết lộ những thông tin trên cho bất kỳ bên thứ ba nào, trừ trường hợp được bên kia đồng ý bằng văn bản hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Mỗi bên phải thực hiện tất cả các biện pháp cần thiết để đảm bảo rằng không có nhân viên hoặc người nào dưới sự chỉ đạo của họ vi phạm điều khoản này.

Điều khoản này vẫn có hiệu lực ngay cả khi Thỏa thuận này hết hạn và hai bên không còn hợp tác nữa.

điều 9: loại trừ trách nhiệm của mỗi bên

trong trường hợp bất khả kháng mà mỗi bên không thể thực hiện hoặc thực hiện không đúng quyền và nghĩa vụ của mình theo hợp đồng này thì loại trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại của mỗi bên. .

điều 10: sửa đổi, tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng

Mọi sửa đổi, bổ sung đối với hợp đồng sẽ chỉ có hiệu lực khi các bên thỏa thuận bằng văn bản.

tạm dừng thực hiện hợp đồng trong các trường hợp sau:

………………………………………………………………

…………. ……………………

Hợp đồng sẽ bị chấm dứt trong các trường hợp sau:

a) hợp đồng hết hạn và các bên không gia hạn hợp đồng;

b) các bên đồng ý chấm dứt hợp đồng sớm;

c) Một trong các bên ngừng kinh doanh, không trả được nợ quá hạn, lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán, có quyết định giải thể, phá sản. Trong trường hợp này, hợp đồng sẽ được giải quyết theo cách thức mà hai bên đã thỏa thuận và / hoặc theo các quy định của pháp luật hiện hành;

d) Thanh lý hợp đồng: khi có nhu cầu thanh lý hợp đồng, hai bên đối soát hoàn toàn và thanh toán các khoản phí. sau khi hai bên hoàn thành nghĩa vụ của mình, họ sẽ ký thỏa thuận giải quyết.

điều 11: giải quyết tranh chấp

tất cả các vấn đề phát sinh liên quan đến hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng.

nếu không thể thương lượng, tranh chấp sẽ được giải quyết tại tòa án có thẩm quyền. chi phí sẽ do bên thua cuộc thanh toán, trừ khi cả hai bên có thỏa thuận khác.

điều 12: điều kiện sử dụng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày… /… /….

trong vòng một (01) tháng trước khi kết thúc thời hạn hợp đồng, nếu hai bên không có ý kiến, hợp đồng này tự động được gia hạn trong 12 (mười hai) tháng tiếp theo và chỉ được gia hạn 1 lần.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau.

đại diện b của bên a

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here