Quy Mô trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0
344
Quy mô tiếng anh là gì

Quy mô tiếng anh là gì

Video Quy mô tiếng anh là gì

quy mô là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả kích thước, mức độ hoặc độ lớn của một thứ gì đó. tuy nhiên, trong tiếng Anh, thang điểm được thể hiện qua nhiều từ khác nhau khiến học sinh vô cùng bối rối, không biết sử dụng từ nào cho phù hợp. do đó, hôm nay studytienganh sẽ chia sẻ cho các bạn toàn bộ kiến ​​thức về thang âm trong tiếng anh là gì, cách sử dụng và các ví dụ cụ thể trong bài viết dưới đây.

1. scale trong tiếng anh là gì?

thang đo trong tiếng Anh được gọi là “lifta”. đây là một từ dùng để chỉ quy mô, mức độ, mức độ phát triển hoặc độ lớn của một thứ gì đó, đặc biệt là khi nó rất lớn.

quy mô tiếng anh là gì

thang âm tiếng anh là gì?

2. thông tin từ vựng chi tiết (bao gồm cách phát âm, nghĩa tiếng Anh, cách sử dụng)

Nghĩa tiếng Anh của scale là “lifta”.

Ngoài ra, trong tiếng Anh, scale còn được thể hiện thông qua các từ đồng nghĩa khác như size, large scale, … và đóng vai trò như một danh từ và tính từ trong câu.

“scale” được phát âm như sau:

theo dõi tôi – tôi: [xiên]

theo tôi – tôi: [xiên]

quy mô tiếng anh là gì

thông tin chi tiết về từ vựng tiếng Anh

một số cách sử dụng thang từ trong tiếng Anh:

scale + of + something: được sử dụng khi thể hiện quy mô hoặc mức độ của một thứ gì đó, đặc biệt là khi nó lớn.

ví dụ:

  • Tôi không thể hình dung được quy mô của vấn đề.
  • Tôi không thể hình dung ra quy mô của vấn đề.

scale + something + down: dùng để làm thứ gì đó nhỏ hơn hoặc nhỏ hơn so với kế hoạch

ví dụ:

  • thiếu vốn buộc công ty phải thu hẹp quy mô dự án.
  • thiếu vốn buộc công ty phải giảm quy mô dự án.

scale + something + up: để tăng quy mô, số lượng hoặc tầm quan trọng của một thứ gì đó, thường là một tổ chức hoặc một quy trình.

ví dụ:

  • công ty của bạn đang mở rộng hoạt động trên toàn thành phố
  • công ty của bạn đang mở rộng hoạt động trên khắp thành phố.

3. một số ví dụ cụ thể về thang đo trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về tỷ lệ trong tiếng Anh và cách sử dụng từ vựng, đừng bỏ qua một số ví dụ cụ thể dưới đây!

  • quy mô của tòa nhà này thực sự rất lớn, tôi đã rất ngạc nhiên với bản phác thảo dự án thực tế.
  • quy mô của tòa nhà này thực sự rất lớn, tôi đã rất ngạc nhiên với bản thảo thực tế của dự án.
  • Với quy mô dự án này, bạn hoàn toàn có thể huy động vốn và tính toán chi phí.
  • với quy mô dự án này, bạn hoàn toàn có thể huy động vốn và tính toán chi phí.
  • Thực hiện một dự án kinh tế quy mô lớn cần có tầm nhìn rộng và khả năng về vốn.
  • thực hiện một dự án kinh tế quy mô lớn đòi hỏi phải có kiến ​​thức sâu rộng và khả năng về vốn.
  • chúng tôi sẽ mở rộng quy mô sản xuất trong thời gian tới , để đảm bảo nhu cầu của khách hàng.
  • chúng tôi sẽ mở rộng quy mô sản xuất trong thời gian tới. lần sau, để đảm bảo nhu cầu của khách hàng.
  • Tiệc của các ngôi sao điện ảnh thường diễn ra với quy mô lớn và rất sang trọng.
  • bữa tiệc của các ngôi sao điện ảnh thường diễn ra với quy mô lớn và rất sang trọng.
  • chương trình ‘đầu tư cho điều này Hiện tại tuy nhỏ nhưng cực kỳ hữu ích.
  • Chương trình chúng tôi đang đầu tư hiện nay tuy nhỏ nhưng nó cực kỳ hữu ích.
  • Large- các dự án quy mô thường thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
  • Các dự án quy mô lớn thường thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
  • Quy mô sự kiện của chúng tôi không lớn nên mọi người hãy cố gắng hoàn thành công việc một cách nhanh chóng.
  • quy mô sự kiện của chúng tôi không lớn, vì vậy mọi người hãy cố gắng hoàn thành công việc một cách nhanh chóng.
  • sản xuất quy mô sẽ giúp chúng tôi tiết kiệm chi phí đầu vào và đảm bảo sản xuất sản phẩm cho khách hàng.
  • quy mô sản xuất sẽ giúp chúng tôi tiết kiệm chi phí đầu vào và đảm bảo sản xuất sản phẩm cho khách hàng.
  • Với nhu cầu ngày càng tăng, tôi nghĩ chúng tôi nên mở rộng hoạt động của mình.
  • Với nhu cầu ngày càng tăng, tôi nghĩ chúng tôi nên mở rộng hoạt động của mình.

quy mô tiếng anh là gì

một số ví dụ về thang đo bằng tiếng Anh

4. một số từ vựng tiếng Anh liên quan

  • dự án quy mô lớn: dự án quy mô lớn
  • sản xuất quy mô công nghiệp: sản xuất quy mô công nghiệp
  • tính kinh tế theo quy mô: tính kinh tế theo quy mô
  • quy mô nhỏ: quy mô nhỏ
  • quy mô quốc tế: quy mô quốc tế
  • quy mô quốc gia: quy mô quốc gia
  • quy mô toàn cầu: quy mô lớn quy mô toàn cầu
  • sản xuất ở quy mô công nghiệp: sản xuất ở quy mô công nghiệp
  • quy mô doanh nghiệp: quy mô doanh nghiệp
  • quy mô tăng dần: quy mô tăng dần
  • quy mô giảm dần: quy mô giảm dần
  • kế hoạch quy mô lớn: kế hoạch quy mô lớn
  • quy mô hoạt động: quy mô hoạt động
  • quy mô bán lẻ: quy mô bán lẻ
  • quy mô dư thừa: quá khổ
  • quy mô thị trường: quy mô thị trường
  • quy mô thu hẹp: quy mô thu hẹp
  • quy mô tối ưu: quy mô tối ưu
  • sản xuất quy mô lớn: sản xuất theo quy mô quy mô lớn
  • sản xuất quy mô nhỏ: sản xuất quy mô nhỏ
  • quy mô so sánh: quy mô so sánh
  • quy mô trung bình: quy mô vừa

Trên đây là toàn bộ kiến ​​thức về thang âm trong tiếng Anh, bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng và các ví dụ, hi vọng bài viết này sẽ hữu ích với các bạn. Hãy theo dõi studytienganh mỗi ngày để trang bị cho mình nhiều thông tin mới trong tiếng anh và trau dồi vốn từ vựng để nâng cao trình độ tiếng anh một cách hiệu quả nhất nhé!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here