Shut Off là gì và cấu trúc cụm từ Shut Off trong câu Tiếng Anh

0
129
Shut off là gì

Shut off là gì

Video Shut off là gì

Thông thường khi học tiếng Anh, việc chúng ta giao tiếp tiếng Anh bị hổng là do chưa kết hợp đúng động từ trong câu. người bản ngữ thường sử dụng các cụm động từ thay vì các động từ riêng biệt. Theo thuật ngữ máy móc và sách vở, cụm động từ là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai từ khác có thể là giới từ hoặc trạng từ. Để dễ hiểu cụm động từ hơn, chúng ta cùng xem một ví dụ đơn giản về “turn off”. Bài viết hôm nay Studytienganh sẽ tổng hợp và hướng dẫn các bạn cách sử dụng cụm từ này trong tiếng Anh nhé! Tôi hy vọng bài viết này có ý nghĩa với bạn!!!

shut off là gì

tắt bằng tiếng anh

1. “tắt” tiếng anh là gì?

tắt

cách phát âm: /ʃʌtɒf/

định nghĩa:

tắt, ngắt, dừng là hành động ngăn không cho một sự vật, sự việc hay hành động nào đó dừng lại để tiếp tục dừng lại. tắt máy móc tự động, phần mềm và thiết bị điện tử.

các loại từ trong tiếng Anh:

là một loại cụm động từ có nhiều nghĩa giống nhau tùy theo từng trường hợp khác nhau trong nhiều ngữ cảnh.

có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong tiếng Anh.

bạn có thể áp dụng nhiều cấu trúc thì khác nhau cho các thì trong tiếng Anh.

  • và khi phần mềm bảo vệ công nghệ bảo mật dự phòng hết hạn, hệ thống sẽ ngừng hoạt động để bảo vệ thông tin bí mật của người dùng.
  • và khi phần mềm bảo vệ công nghệ bảo mật dự phòng hết hạn, hệ thống sẽ ngừng hoạt động để bảo vệ thông tin bí mật của người dùng.
  • mọi người hãy tắt điện thoại và liên lạc ngay, đừng chậm trễ!
  • mọi người nên tắt điện thoại và bắt đầu ngay bây giờ!
  • Phải có cách tắt ga để tránh cháy nổ.
  • Phải có cách ngắt gas để tránh xảy ra cháy nổ.
  • 2. các trường hợp và cách sử dụng cụm từ “shut off” trong tiếng Anh:

    shut off là gì

    tắt bằng tiếng anh

    cụm từ chỉ tình huống khi máy hoặc hệ thống tắt hoặc nếu ai đó hoặc thứ gì đó tắt máy hoặc hệ thống, thì máy hoặc hệ thống đó sẽ ngừng hoạt động:

    • Động cơ tự động tắt khi đạt đến tốc độ chạy trơn tru mong muốn.
    • động cơ tự động tắt khi đạt đến tốc độ chạy trơn tru mong muốn.
    • Bàn ủi sẽ tự động tắt trong khoảng thời gian tự động đặt trước nếu quá nóng.
    • Bàn ủi sẽ tự động tắt trong khoảng thời gian tự động định sẵn nếu bàn ủi quá nóng.
    • Tôi để động cơ chạy trong một phút rồi tắt.
    • Tôi để động cơ chạy trong một phút rồi tắt.
    • hành động ngừng cung cấp thứ gì đó mà chúng tôi sử dụng “tắt”:

      • hãy nhớ tắt nước và ga trước khi ra khỏi nhà để đảm bảo an toàn cho gia đình bạnvà những người xung quanh.
      • hãy nhớ tắt nước và ga trước khi rời khỏi nhà để đảm bảo an toàn cho gia đình bạn và những người xung quanh.
      • nguồn cung cấp dầu cho hệ thống máy móc của nhà máy chế biến đột ngột bị cắt vào đêm qua
      • nguồn cung cấp dầu cho máy móc của nhà máy chế biến đột ngột bị cắt vào đêm qua.
      • hành động ngăn mọi người truy cập hoặc xem nội dung nào đó:

        • phòng nghe nhạc được ngăn cách với phần còn lại của ngôi nhà bằng một bức tường cách âm để tránhlàm phiền các thành viên khác trong gia đình khi cô ấy luyện tập.
        • phòng âm nhạc được ngăn cách với phần còn lại của ngôi nhà bằng một bức tường cách âm để không làm phiền các thành viên khác trong gia đình khi cô luyện tập.
        • Một hàng cây chanh cao che khuất tầm nhìn ra đường trước mắt tôi.
        • Những hàng cây chanh cao che khuất tầm nhìn ra con phố trước mặt bạn.
        • tình huống nếu một nguồn cung cấp hoặc quy trình bị tắt hoặc ai đó tắt nó, nó sẽ dừng lại có thể được dùng để nói “tắt”:

          • chúng tôi chắc chắn không muốn ngăn chặn các ý tưởng mới từ các công ty non trẻ.
          • chúng tôi chắc chắn không muốn dập tắt những ý tưởng mới của các doanh nhân trẻ.
          • sshutdown” là tình huống nếu một máy tính hoặc máy khác bị tắt, nó sẽ ngừng hoạt động:

            • có vẻ như máy tính đã tắt khi đang tính hóa đơn cho khách.
            • có vẻ như máy tính bị tắt giữa chừng trong khi đang tính hóa đơn cho khách.
            • Trong khi xếp hàng chờ lấy xe, hãy tắt động cơ xe.
            • trong khi xếp hàng chờ lấy xe, hãy tắt động cơ.
            • Công ty điện lực quốc gia cắt điện với hy vọng dập tắt đám cháy khi cháy rừng lan rộng.
            • Công ty điện lực quốc gia đã cắt điện với hy vọng dập tắt đám cháy khi cháy rừng lan rộng.
            • 3. các cụm từ khác nhau liên quan đến “shut off” bằng tiếng Anh:

              shut off là gì

              tắt bằng tiếng anh

              bị cô lập khỏi ai đó/cái gì đó: bị cô lập khỏi ai đó/cái gì đó

              • những người này hoàn toàn bị cô lập khỏi phần còn lại của xã hội.
              • những người này không mang lại lợi nhuận cho phần còn lại của xã hội.
              • Tôi đã ngắt kết nối với quân át chủ bài và tập trung toàn bộ năng lượng của mình vào công việc một cách nghiêm túc.
              • Tôi gần với con át chủ bài của mình và dồn hết tâm sức nghiêm túc vào công việc.
              • tắt: đóng

                • sinh viên học ngay cả những kiến ​​thức cơ bản cũng có thể tách mình ra khỏi các nguồn quan trọng trong lĩnh vực này.
                • sinh viên học ngay cả những kiến ​​thức cơ bản cũng có thể bị ngắt kết nối với các nguồn quan trọng trong lĩnh vực này.
                • Hy vọng rằng với bài viết này, hoctienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ “shut off” trong tiếng Anh!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here