Sở Giao Thông Vận Tải trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0
274
Sở giao thông vận tải tiếng anh là gì

Sở giao thông vận tải tiếng anh là gì

Video Sở giao thông vận tải tiếng anh là gì

Bạn đã biết hết tên tiếng Anh của các khoa tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì hôm nay hoctienganh.vn sẽ cung cấp cho các bạn từ mới về “bộ phận giao thông vận tải” trong tiếng Anh. cuộn xuống để chúng tôi đọc!

1. định nghĩa

Tiếng Việt: Sở Giao thông Vận tải

Tiếng Anh: bộ giao thông vận tải

Sở Giao thông vận tải là cơ quan chuyên môn phụ trách: Đường bộ, đường thủy, đường sắt đô thị; xe hơi; an toàn giao thông; quản lý, vận hành, bảo tồn, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đô thị bao gồm: cầu đường bộ, cầu vượt, vỉa hè, đường phố, gờ, hệ thống báo hiệu đường bộ, đèn tín hiệu giao thông,..

sở giao thông vận tải tiếng anh là gì

(hình ảnh ví dụ từ Bộ Giao thông vận tải bằng tiếng Anh)

Bộ giao thông vận tải được phát âm chuẩn ipa là:

/dɪˈpɑːtmənt v trænspɔːt/

2. từ vựng về bộ, ngành bằng tiếng anh .

sở giao thông vận tải tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa từ bộ giao thông vận tải)

stt

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

bộ trưởng công an

sở an ninh công cộng

2

nghiệp vụ nước ngoài

bộ ngoại giao

3

sở tư pháp

sở tư pháp

4

sở tài chính

sở tài chính

5

Bộ Công Thương

Bộ Công Thương

6

sở lao động thương binh và xã hội

bộ lao động, thương binh và xã hội

7

sở thi công

sở thi công

8

ban thông tin và truyền thông

ban thông tin và truyền thông

9

sở giáo dục và đào tạo

sở giáo dục và đào tạo

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

11

sở kế hoạch đầu tư

sở kế hoạch đầu tư

12

ban nội chính

ban nội chính

13

sở y tế

sở y tế

14

sở khoa học và công nghệ

sở khoa học và công nghệ

  • các bộ giao thông vận tải bằng tiếng Anh.
  • stt

    Tiếng Việt

    Tiếng Anh

    1

    phòng pháp chế

    trường hợp pháp lý

    2

    phòng tổ chức nhân sự

    phòng tổ chức cán bộ

    3

    sở giao thông

    giao thông

    4

    Bộ môi trường

    dịch vụ môi trường

    5

    bộ hợp tác quốc tế

    trường hợp hợp tác quốc tế

    6

    ban an toàn đường bộ

    dịch vụ an toàn đường bộ

    7

    sở hạ tầng giao thông

    trường hợp cơ sở hạ tầng giao thông

    8

    sở khoa học và công nghệ

    dịch vụ khoa học – công nghệ

    9

    thanh tra của bộ

    thanh tra

    10

    cơ quan quản lý chất lượng xây dựng công trình giao thông

    Cục quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông

    11

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

    12

    Cục Hàng hải Việt Nam

    Cục Hàng hải Việt Nam

    13

    Cục Đường sắt Việt Nam

    Cục Đường sắt Việt Nam

    14

    hàng không dân dụng

    Cục Hàng không Việt Nam

    15

    quản lý dịch vụ y tế giao thông

    sở y tế giao thông vận tải

    16

    Địa chỉ đường cao tốc Việt Nam

    Cục quản lý đường cao tốc Việt Nam

    3. ví dụ từ bộ giao thông vận tải

    sở giao thông vận tải tiếng anh là gì

    (hình ảnh minh họa từ Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ)

    • khoảng 100 triệu đô la đã được phân bổ cho các dự án giao thông và đường cao tốc.
    • khoảng 100 triệu đô la sẽ được sử dụng cho các dự án giao thông và đường cao tốc.
    • Tôi đã hy vọng rằng mình có thể cân nhắc trở thành bộ trưởng giao thông vận tải của mình.
    • Ông ấy muốn tôi xem xét trở thành bộ trưởng giao thông.
    • Trong những năm sau đó, Sở Giao thông Vận tải California New York đã nỗ lực mở rộng đường cao tốc khi tình trạng tắc nghẽn gia tăng.
    • trong những năm tiếp theo, sở giao thông vận tải New York đã cố gắng mở rộng đường cao tốc khi tình trạng tắc nghẽn gia tăng.
    • Bộ Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm lập kế hoạch và điều phối các dự án giao thông liên bang.
    • Bộ Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm lập kế hoạch và điều phối các dự án giao thông liên bang.
    • Bộ Giao thông vận tải Hoa Kỳ là một bộ phận của nội các liên bang Hoa Kỳ. chính phủ quan tâm đến giao thông vận tải. Nó được thành lập theo Đạo luật của Bộ Giao thông vận tải của Quốc hội vào ngày 20 tháng 10 năm 1955 và bắt đầu hoạt động vào ngày 12 tháng 4 năm 1956. Bộ trưởng Giao thông vận tải là người đứng đầu điểm
    • Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ là một bộ nội các liên bang của chính phủ Hoa Kỳ liên quan đến giao thông vận tải. nó được thành lập bởi bộ giao thông vận tải của đạo luật quốc hội vào ngày 20/15/1955 và bắt đầu hoạt động vào ngày 12 tháng 4 năm 1956. bộ trưởng giao thông vận tải là người đứng đầu điểm.

      Chúc bạn học tốt!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here