&quotThành Tiền&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0
261
Thành tiền tiếng anh là gì

Thành tiền tiếng anh là gì

Video Thành tiền tiếng anh là gì

trên hóa đơn bán hàng bạn thường thấy các cột như đơn giá, số lượng hay thành tiền… bạn có bao giờ thắc mắc trong tiếng Anh các thông số này được viết như thế nào không? Trong bài viết này, studytienganh sẽ bật mí kiến ​​thức về cách giải thích về tiền bằng tiếng Anh kèm theo ví dụ minh họa chi tiết và cụ thể nhất, mong các bạn đừng bỏ lỡ!

tiền trong tiếng anh là gì

to money trong tiếng Anh thường được dùng như một số tiền. giải thích cụ thể về tiền ở đây là để tính tiền, tổng số tiền được tạo từ các tham số, hệ số nhân và tổng.

tiền là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong kế toán, bán hàng, lưu trữ,….. chính vì vậy nó xuất hiện ở nhiều nơi, mọi thời điểm trong cuộc sống hàng ngày. đây cũng là cột quan trọng nhất trên hóa đơn bán hàng được cả người mua và người bán quan tâm trong mọi trường hợp.

thành tiền trong tiếng anh

tiền trong tiếng Anh là số lượng

chi tiết từ vựng

cách viết: số lượng

phát âm anh – anh: /əˈmaʊnt/

Phát âm tiếng Anh – Mỹ: /əˈmaʊnt/

loại từ: danh từ

Nghĩa tiếng Anh: một bộ sưu tập hoặc khối lượng, đặc biệt là của một thứ gì đó không thể đếm được, mức độ của một thứ gì đó nhiều hay ít; giá bao nhiêu

nghĩa bằng tiếng Anh: kiếm tiền: tổng của một thứ gì đó, thường chỉ là một số lượng đếm được như tiền.

thành tiền trong tiếng anh

tiền minh họa bằng tiếng anh

ví dụ tiếng Việt

trong nhiều tình huống thực tế cuộc sống, thuật ngữ tiền được dùng để chỉ số tiền tính theo đơn giá của một loại hàng hóa, đơn vị hàng hóa nào đó mà không phải là tổng số nên thường được sử dụng nhiều với tần suất lặp lại cao. . một số ví dụ minh họa cụ thể dưới đây sẽ hữu ích cho bạn tham khảo.

  • hóa đơn hàng tạp hóa có phần lớn hơn trong số tiền

  • hóa đơn hàng tạp hóa có phần tiền in đậm

  • bạn chỉ cần chụp ảnh tôi để xem số tiền trên hóa đơn bán hàng

  • bạn chỉ cần chụp ảnh hóa đơn bán hàng

  • giám đốc đã thấy lỗi về số lượng biên lai

  • người quản lý thấy lỗi về số tiền trên hóa đơn

  • không phải ai cũng biết cách tính số tiền trong kế toán

  • không phải ai cũng biết cách tính tiền trong kế toán

  • Bạn không được tiết lộ số tiền trong dự án cho bất kỳ ai!

  • Bạn không được tiết lộ tiền dự án cho bất kỳ ai!

  • từ dữ liệu tôi có, tôi cần bạn tính toán số tiền cụ thể trước cuộc họp ngày mai

  • từ dữ liệu tôi có, tôi cần bạn tính toán số tiền cụ thể trước cuộc họp ngày mai

  • Tôi không mong đợi bất kỳ phần nào của hóa đơn bị tiết lộ ra bên ngoài

  • Tôi không mong đợi bất kỳ số tiền nào của hóa đơn được tiết lộ ra bên ngoài

  • số tiền được ghi rõ ràng trên hóa đơn và không có sự nhầm lẫn nào ở đây

  • số tiền được ghi rõ ràng trên hóa đơn và không có sự nhầm lẫn nào ở đây

  • bất kỳ sai sót nhỏ nào trong các bước nhập liệu trước đó đều có thể gây ra chênh lệch số lượng trên sổ sách

  • bất kỳ lỗi nhỏ nào trong giai đoạn nhập dữ liệu trước đó có thể gây ra sự khác biệt về số lượng trong sổ sách

    thành tiền trong tiếng anh

    thành phần tiền trong hóa đơn bán hàng là cần thiết

    một số từ vựng tiếng Anh liên quan

    liên quan đến từ tiền trong tiếng Anh có nhiều từ và cụm từ mở rộng thường được sử dụng cùng nhau khi giao tiếp. Để các em dễ theo dõi và tham khảo, nhóm Studytienganh đã tổng hợp các từ gần nghĩa thông dụng nhất vào bảng dưới đây. Đừng bỏ lỡ!

    các từ/cụm từ liên quan

    ý nghĩa

    ví dụ cụ thể

    đơn giá

    đơn giá

    • đơn giá của sản phẩm trên là bao nhiêu?

    • đơn giá của sản phẩm trên là bao nhiêu?

      biên lai/hóa đơn

      hóa đơn

      • bạn phải giữ lại biên lai để đổi quà vào lần mua tiếp theo

      • Bạn phải giữ biên lai để đổi quà trong lần mua hàng tiếp theo

        kế toán

        kế toán

        • mẹ tôi là kế toán

        • Mẹ tôi là kế toán

          thống kê

          thống kê

          • Tôi cần bạn thống kê chi tiết thu nhập và chi phí của tháng trước

          • Tôi cần bạn liệt kê chi tiết thu nhập và chi phí của tháng trước

            tiền

            tiền

            • cái gì cũng cần tiền để tiêu

            • mọi thứ đều cần tiền để chi tiêu

              thanh toán

              thanh toán

              • thanh toán di động ngày càng trở nên phổ biến

              • thanh toán di động ngày càng trở nên phổ biến

                sản phẩm

                sản phẩm

                • Tôi rất thất vọng với sản phẩm của công ty bạn

                • Tôi rất thất vọng với sản phẩm của công ty bạn

                  được cung cấp

                  cung cấp

                  • vinamilk là công ty cung cấp sữa cho nhiều trường học tại hà nội

                  • vinamilk là công ty cung cấp sữa cho nhiều trường học tại hà nội

                    ở cuối bài viết về từ money trong tiếng Anh và ví dụ minh họa cụ thể, hi vọng mang đến cho các bạn học sinh những kiến ​​thức để trau dồi vốn từ và nâng cao khả năng ngoại ngữ. Mỗi hành động là một tâm huyết của đội ngũ Studytienganh mong muốn các bạn sinh viên có thể dễ dàng tiếp cận khoản tiết kiệm mọi lúc, mọi nơi. vì vậy hãy tiếp tục ủng hộ studytienganh bằng cách ghé thăm chúng tôi mỗi ngày để học nhé!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here