Các hàm thống kê trong Excel có điều kiện, theo thời gian, số lượng

0
255
Thống kê trong excel

Thống kê trong excel

Các hàm thống kê trong Excel hay các hàm tính toán, hàm ngày tháng đều hỗ trợ công việc, học tập của mọi lứa tuổi hiện nay một cách hiệu quả nhất. Không chỉ nắm được tên mà cú pháp cũng như ứng dụng vào các bài toán thực tiễn có tốt hay không còn tùy thuộc vào mỗi bạn hiện nay.cac ham thong ke excel

tóm tắt các hàm thống kê trong excel 2016, 2013, 2010, 2007

Các hàm

trong excel thường liên quan đến nhau, ví dụ như các hàm logic cũng có thể kết hợp với các hàm thống kê để liệt kê dữ liệu theo yêu cầu bài toán, trong bài viết trên, taimienphi.vn đã giới thiệu đến người dùng tổng hợp các hàm logic rất hữu ích cho người dùng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tiếp tục gửi đến bạn đọc các hàm thống kê trong excel.

tóm tắt các hàm thống kê trong excel

1. nhóm các chức năng thống kê

avedev (number1, number2, …): Tính trung bình độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu so với giá trị trung bình của chúng. thường được sử dụng làm thước đo mức độ biến thiên của tập dữ liệu. trung bình (number1, number2, …): Tính giá trị trung bình. trung bình (number1, number2, .. ): Tính trung bình của các giá trị, bao gồm các giá trị lôgic. averageif (range, criteria1): Tính giá trị trung bình của các giá trị trong một mảng dựa trên các điều kiện của điều kiện. Averageifs (dải ô, tiêu chí1, tiêu chí2, …): Tính giá trị trung bình của một mảng theo nhiều điều kiện. count (value1, value2, …): số đếm số lượng ô trong danh sách. counta (value1, value2, …): đếm số ô chứa giá trị (không trống) trong danh sách. countblank (phạm vi) – Đếm các ô trống trong một phạm vi. countif (phạm vi, tiêu chí): đếm số lượng ô đáp ứng một điều kiện nhất định trong một phạm vi. Trên thực tế, hàm thống kê countif là một trong những hàm thống kê có điều kiện được sử dụng nhiều nhất trong excel, vì vậy bạn đọc quan tâm có thể đọc và tham khảo thông tin, hướng dẫn, thủ thuật sử dụng hàm này qua bài viết hàm countif có điện trong excel hay hơn tại taimienphi .vn đã làm trước đây.

countifs (range1, criteria1, range2, criteria2, …): Đếm số lượng ô đáp ứng các điều kiện nhất định khác nhau. devsq (number1, number2,. ..): bình phương độ lệch của các điểm dữ liệu so với giá trị trung bình mẫu của chúng, sau đó cộng các bình phương đó. một mảng số dọc. luôn sử dụng hàm này như một công thức mảng. geomean (number1, number2, …): trả về giá trị trung bình nhân của một chuỗi các số dương. thường được sử dụng để tính tăng trưởng trung bình, trong đó lãi suất kép có lãi suất biến đổi cho trước … harmean (number1, number2, …): trả về giá trị trung bình hài hòa (nghịch đảo của giá trị trung bình) của các số. kurt (number1, number2, …): Tính toán kurtosis của một tập dữ liệu, biểu thị kurtosis tương đối hoặc độ phẳng của phân phối so với phân phối chuẩn. large ( mảng, k) – Trả về giá trị lớn nhất thứ k từ một tập dữ liệu. max (number1, number2, …): trả về giá trị lớn nhất của một bộ giá trị. Ngoài cách tính giá trị lớn nhất, chúng ta có thể sử dụng hàm min để tính giá trị nhỏ nhất. xem bài viết Hàm max min trong excel để giúp tính giá trị max và min trong excel để biết thêm thông tin.

ham thong ke countifMAXA (number1, number2, …): Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text.MEDIAN (number1, number2, …): Tính trung bình vị của các số.MIN (number1, number2, …): Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị.MINA (number1, number2, …): Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text.MODE (number1, number2, …): Trả về giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mảng giá trị.PERCENTILE (array, k): Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu.PERCENTRANK (array, x, significance): Trả về thứ hạng (vị trí tương đối) của một trị trong một mảng dữ liệu, là số phần trăm của mảng dữ liệu đó.PERMUT (number, number_chosen): Trả về hoán vị của các đối tượng.QUARTILE (array, quart): Tính điểm tứ phân vị của tập dữ liệu. Thường được dùng trong khảo sát dữ liệu để chia các tập hợp thành nhiều nhóm…RANK (number, ref, order): Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số; hàm RANK được sử dụng nhiều khi người dùng cần xếp thứ hạng cho dữ liệu của mình, tham khảo thêm bào viết hàm RANK hỗ trợ xếp thứ hạng trong Excel.

Độ lệch (number1, number2, …): trả về độ lệch của phân phối, mô tả sự không đối xứng của phân phối xung quanh giá trị trung bình của nó. small (array, k ) – Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập hợp các số. stdev (number1, number2, …) – Ước tính độ lệch chuẩn trong một mẫu. stdeva (value1, value2, …) – Ước tính độ lệch chuẩn dựa trên mẫu, bao gồm các giá trị logic. stdevp (number1, number2, …): Tính độ lệch chuẩn cho toàn bộ tập hợp. stdevpa (value1, value2, …): Tính độ lệch chuẩn cho toàn bộ tập hợp, bao gồm các giá trị theo nghĩa đen và lôgic. var (number1, number2, …): trả về phương sai dựa trên mẫu. var (value1, value2, …): trả về phương sai dựa trên mẫu , bao gồm các giá trị logic và văn bản. varp (number1, number2, …) – Trả về phương sai dựa trên tập hợp đầy đủ. varpa (value1, value2,…): Trả về phương sai dựa trên tập hợp đã đặt, bao gồm các giá trị logic và văn bản. trimmean (mảng, phần trăm) – Tính trung bình bên trong tập dữ liệu, loại bỏ phần trăm điểm dữ liệu ở đầu và cuối tập dữ liệu. 2. nhóm hàm phân phối xác suất

betadist (x, alpha, beta, a, b): trả về giá trị của hàm mật độ phân phối xác suất tích lũy beta. betainv (xác suất), alpha, beta , a, b) – Trả về nghịch đảo của hàm mật độ phân phối xác suất tích lũy beta. chidist (x, Deg_of_freedom): trả về xác suất một phía của phân phối chi bình phương. chiinv (xác suất, độ_tự_do)): trả về giá trị nghịch đảo của xác suất một phía của phân phối chi-square. square. Thực ra không phải ai cũng sử dụng hàm chiinv, nhưng khi chúng ta cần tính nghịch đảo của xác suất thì chúng ta thực sự cần đến hàm chiinv, nó là một công cụ tính toán tuyệt vời.

ham thong ke trong excel

chitest (thực_tế, dải_đoạn ): Tính khoảng tin cậy cho một kỳ vọng lý thuyết. thường được sử dụng để đảm bảo các ứng dụng chất lượng … Hàm thống kê hàm mũ theo thời gian (x, lambda, tích lũy): Tính toán phân phối theo cấp số nhân. thường được sử dụng để mô phỏng thời gian giữa các sự kiện … fdist (x, Deg_of_freedom1, Deg_of_freedom2): tính toán phân phối xác suất f. thường được sử dụng để tìm hiểu xem hai tập dữ liệu có các độ khác nhau hay không … finv (xác suất, độ_tự do1, độ_tự do2): nghịch đảo của phân phối xác suất f. thường được sử dụng để so sánh sự thay đổi trong hai tập dữ liệu. ftest (array1, array2): Trả về kết quả của một phép thử f. thường được sử dụng để xác định xem hai mẫu có phương sai khác nhau hay không …

FISHERINV (y): Tính nghịch đảo phép biến đổi Fisher. Thường dùng để phân tích mối tương quan giữa các mảng số liệu…GAMMADIST (x, alpha, beta, cumulative): Trả về phân phối tích lũy gamma. Có thể dùng để nghiên cứu có phân bố lệchGAMMAINV (probability, alpha, beta): Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma.GAMMLN (x): Tính logarit tự nhiên của hàm gammaHYPGEOMDIST (number1, number2,…): Trả về phân phối siêu bội (xác suất của một số lần thành công nào đó…)LOGINV (probability, mean, standard_dev): Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy lognormal của x (LOGNORMDIST). Khi cần tính toán về hàm phân phối lô-ga-rit chuẩn tích lũy chúng ta sẽ dùng tới hàm LOGINV bởi lẽ đây chính là công cụ tốt nhất khi thực hiện.ham thong ke theo so luong trong excelLOGNORMDIST (x, mean, standard_dev): Trả về phân phối tích lũy lognormal của x, trong đó logarit tự nhiên của x thường được phân phối với các tham số mean và standard_dev.NEGBINOMDIST (number_f, number_s, probability_s): Trả về phân phối nhị thức âm (trả về xác suất mà sẽ có number_f lần thất bại trước khi có number_s lần thành công, khi xác suất không đổi của một lần thành công là probability_s)NORMDIST (x, mean, standard_dev, cumulative): Trả về phân phối chuẩn (normal distribution). Thường được sử dụng trong việc thống kê, gồm cả việc kiểm tra giả thuyếtNORMINV (probability, mean, standard_dev): Tính nghịch đảo phân phối tích lũy chuẩnNORMSDIST (z): Trả về hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc (standard normal cumulative distribution function), là phân phối có trị trung bình cộng là zero (0) và độ lệch chuẩn là 1NORMSINV (probability): Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy chuẩn tắcPOISSON (x, mean, cumulative): Trả về phân phối poisson. Là hàm thống kê số lượng theo thời gian thường dùng để ước tính số lượng biến cố sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian nhất địnhPROB (x_range, prob_range, lower_limit, upper_limit): Tính xác suất của các trị trong dãy nằm giữa hai giới hạnSTANDARDIZE (x, mean, standard_dev): Trả về trị chuẩn hóa từ phân phối biểu thị bởi mean và standard_devTDIST (x, degrees_freedom, tails): Trả về xác suất của phân phối Student (phân phối t), trong đó x là giá trị tính từ t và được dùng để tính xác suất.TINV (probability, degrees_freedom): Trả về giá trị t của phân phối Student.TTEST (array1, array2, tails, type): Tính xác xuất kết hợp với phép thử Student.WEIBULL (x, alpha, beta, cumulative): Trả về phân phối Weibull. Thường sử dụng trong phân tích độ tin cậy, như tính tuổi thọ trung bình của một thiết bị.ZTEST (array, x, sigma): Trả về xác suất một phía của phép thử z.Trên đây là các hàm thống kê trong Excel, mong là bài viết này sẽ giúp đỡ được các bạn trong quá trình sử dụng công cụ văn phòng Microsoft Excel. Chúc các bạn học tập và sử dụng Excel đạt hiệu quả cao !

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here