Phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh là gì? Mẫu phiếu xuất kho, nhập kho mới nhất – Step Up English

0
332
Phiếu xuất kho tiếng anh

Phiếu xuất kho tiếng anh

Video Phiếu xuất kho tiếng anh

chắc chắn, một công ty sản xuất sẽ không thể thiếu kho nguyên vật liệu và hàng hóa. Quản lý kho tốt sẽ giúp công ty cân đối hàng hóa để sản xuất và phân phối. Bạn là nhân viên kho và bạn chưa biết cách quản lý tốt? Trong bài viết hôm nay, bước lên sẽ chia sẻ về hóa đơn xuất nhập kho bằng tiếng anh, những kiến ​​thức này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc đó.

1. Phiếu giao hàng bằng tiếng Anh là gì?

Trước tiên, chúng ta hãy tìm hiểu một chút về việc xuất kho và bằng chứng nhập khẩu bằng tiếng Anh.

phiếu giao hàng trong tiếng Anh “phiếu xuất kho hàng hóa ” hoặc “ phiếu xuất kho ”. Đây là chứng từ được lập để dùng trong việc theo dõi chi tiết số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất cho các bộ phận khác nhau trong công ty để sử dụng, làm căn cứ hạch toán chi phí và kiểm tra tiêu chuẩn sản xuất, sử dụng và tiêu thụ. của vật liệu.

2. Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?

phiếu nhập kho trong tiếng Anh là “ phiếu nhận hàng ” hoặc “i phiếu nhận hàng tồn kho “.

Đây là tài liệu được sử dụng để ghi lại và theo dõi tài sản của công ty. chứng từ cung cấp đầy đủ thông tin về nguồn gốc và sự di chuyển của tài sản. đây là cơ sở để công ty xác định cụ thể số chi tiết, thẻ kho, chi tiết hàng hóa, nguyên vật liệu, tài sản, số liệu tồn kho, v.v.

phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh

3. ví dụ về bằng chứng xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh

Đến đây, chắc bạn đã hiểu cơ bản về giao nhận kho và phiếu xuất kho bằng tiếng Anh rồi phải không? Hãy cùng tìm hiểu thêm về mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng anh để xem chúng có những nội dung gì.

3.1. mẫu phiếu giao hàng bằng tiếng Anh

Biểu mẫu gửi tiền bằng tiếng Anh:

bộ phận: ………….

bộ phận: ……………………

mẫu số: 02-vt

(theo thông tư 200/2014 / tt-btc

ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

xuất kho

ngày …… .tháng …… năm ………… ..

số: …………………….

ghi nợ

…………………… ..

tín dụng

…………………… ..

– họ và tên người nhận: …………………………………………………….

– lý do mở: …………………………………………….

xuất kho: ………………………………………. phân phối …………………………………………………….

không.

tên, nhãn hiệu, thông số kỹ thuật, chất lượng của vật liệu, công cụ sản phẩm, hàng hóa

đơn vị

số lượng

đơn giá

số lượng

theo tài liệu

thực sự được xuất khẩu

a

b

c

d

1

2

3

4

tổng số

x

x

x

x

x

– tổng số tiền (bằng chữ): ………………………………………………………

– số lượng tài liệu gốc đính kèm: …………………………

ngày …… .tháng …… năm ………… ..

được chuẩn bị bởi

(chữ ký, họ tên)

người giao hàng

(chữ ký, họ tên)

người quản lý

(chữ ký, họ tên)

kế toán trưởng

(hoặc bộ phận cần nhập)

(chữ ký, họ tên)

tải xuống ngay bây giờ

3.2. ví dụ về biên nhận kho bằng tiếng Anh

Dưới đây là một ví dụ về biên lai kho bằng tiếng Anh:

phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh

app vua

bộ phận: ………….

bộ phận: ……………………

mẫu số: 01-vt

(ban hành theo thông tư 200/2014 / tt-btc của Bộ tài chính ngày 22/12/2014)

biên lai tiền gửi

ngày …… .tháng …… năm ………… ..

số: …………………….

ghi nợ

…………………… ..

tín dụng

…………………… ..

– tên đầy đủ của đại lý: ………………………………………………………… ..

– theo ……………… nº ………… .ngày …… tháng …… ..năm …… .của ………… ..

nhập kho: ……………………………………………. định vị ……………… ..

không.

tên, nhãn hiệu, thông số kỹ thuật, chất lượng của vật liệu, công cụ sản phẩm, hàng hóa

đơn vị

số lượng

đơn giá

số lượng

theo tài liệu

thực sự được nhập khẩu

a

b

c

d

1

2

3

4

tổng số

x

x

x

x

x

– tổng số tiền (bằng chữ): ………………………………………………………

– số lượng tài liệu gốc đính kèm: …………………………

ngày …… .tháng …… năm ………… ..

được chuẩn bị bởi

(chữ ký, họ tên)

người giao hàng

(chữ ký, họ tên)

người quản lý

(chữ ký, họ tên)

kế toán trưởng

(hoặc bộ phận cần nhập)

(chữ ký, họ tên)

xem thêm: từ vựng về xuất nhập khẩu trong tiếng Anh

4. Từ vựng tiếng Anh về logistics

Nếu bạn là nhân viên kho hàng, ngoài những từ vựng tiếng Anh kho hàng, xuất kho thì bạn không thể bỏ qua những từ vựng tiếng Anh về kho vận. Trong quá trình xử lý hàng hóa trong kho, sẽ có nhiều trường hợp bạn sẽ phải sử dụng tiếng Anh. Cùng học ngay những từ vựng tiếng Anh về logistics dưới đây để hỗ trợ công việc nhé:

phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh

từ vựng

dịch

nhà kho

nhà kho

thủ kho / cửa hàng tạp hóa

thủ kho

biên lai tiền mặt

biên lai

nhận hàng

kho lưu trữ

vấn đề hàng hóa

giao hàng

báo cáo hàng tồn kho

báo cáo hàng tồn kho

đăng nhận hàng

nhập hàng vào hệ thống

chi phí bảo trì

chi phí bảo trì

vận đơn

vận đơn

chi phí bảo hành

chi phí của bảo lãnh

chứng nhận xuất xứ

chứng nhận xuất xứ

kho hàng

dỡ hàng (hàng hóa)

hợp nhất hoặc nhóm

bộ sưu tập

dừng (det)

phí lưu trữ

demurrage (dem) / phí lưu trữ

phí đậu xe

tóm tắt

khoảng không quảng cáo

fit (v) / fit (n)

vừa vặn

vật liệu

vật liệu

nhóm

thiết bị

hỏi

đặt hàng

hợp đồng

hợp đồng

vị trí lưu trữ

vị trí lưu trữ

kho tài chính

tiền gửi thuế

chứng chỉ kiểm tra

chứng chỉ kiểm tra chất lượng

khai báo hải quan

khai báo hải quan

d / o đơn đặt hàng

yêu cầu giao hàng

ngày hết hạn

ngày hết hạn

thẻ kho

thẻ chung

tuyên bố

bảng điều khiển báo cáo

hóa đơn

hóa đơn

trích dẫn

bảng giá

đơn đặt hàng

đơn đặt hàng cho nhà cung cấp

biên lai

biên lai hoặc biên lai

thông báo thanh toán

phiếu thanh toán

Trên đây là các bước thực hiện đối với Phiếu xuất kho và Phiếu nhập kho bằng tiếng Anh, bao gồm định nghĩa mới nhất và biểu mẫu mẫu. hi vọng vật phẩm sẽ hỗ trợ tốt cho bạn trong công việc và học tập. Nếu có thắc mắc hãy để lại bình luận bên dưới, bước lên sẽ giúp bạn giải đáp.

Chúc các bạn thành công trong việc chinh phục tiếng Anh!

Đăng ký Tư vấn Tiếng Anh Phương pháp Mới

nhận xét

bình luận

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here