Xác Suất Thống Kê trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

0
265
Xác suất thống kê tiếng anh là gì

Xác suất thống kê tiếng anh là gì

Video Xác suất thống kê tiếng anh là gì

việc học tiếng Anh không giới hạn ở các môn học. Không chỉ dân văn phòng làm việc ở các công ty nước ngoài mới cần rèn luyện nhiều ngoại ngữ và vốn kiến ​​thức tiếng Anh thông dụng. Ngày nay, các công ty thường sử dụng những từ tiếng Anh cơ bản này để giao tiếp. chuyên mục hôm nay sẽ làm quen với một từ khóa chuyên ngành kinh doanh. Tôi sẽ trình bày cho các bạn bằng tiếng Anh hiểu “xác suất thống kê” là như thế nào. đó là tên của lĩnh vực kinh doanh nào bằng tiếng anh, vậy cách sử dụng nó như thế nào? anh ấy có từ vựng chuyên ngành gì? bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. hãy xem bài viết chi tiết bên dưới!

xác suất thống kê tiếng anh

xác suất thống kê bằng tiếng Anh

1. “xác suất thống kê” tiếng anh là gì?

pthống kê xác suất

cách phát âm: /ˌprɒb.əˈbɪl.ə.ti/ /stəˈtɪs tɪks/

định nghĩa:

xác suất, thống kê là sự kết hợp giữa thống kê và xác suất chỉ đơn giản là tìm ra một xấp xỉ toán học để đo lường độ không chắc chắn của xác suất xảy ra sự kiện là một phần của toán học khoa học, liên quan đến việc thu thập dữ liệu, phân tích, giải thích hoặc thảo luận về một vấn đề và trình bày dữ liệu hoặc một nhánh toán học…

loại từ trong tiếng Anh:

là danh từ, thuật ngữ chỉ chuyên môn trong nhiều lĩnh vực. Vì là danh từ nên nó có thể chiếm nhiều vị trí trong cấu trúc câu mệnh đề.

  • xác suất thống kê có thể là một phác thảo mà mỗi sinh viên sẽ học khi vào đại học trong học kỳ đầu tiên.
  • xác suất thống kê có thể là môn học nhập môn mà tất cả học sinh sẽ học khi vào đại học trong học kỳ đầu tiên.
  • việc xác định quy luật xác suất thống kê của các biến có trong tài liệu chung là một điều cần thiết trong xử lý dữ liệu.
  • việc xác định quy luật xác suất thống kê của các biến có trong tài liệu tổng thể là một yêu cầu cần thiết trong xử lý dữ liệu.
  • 2. cấu trúc và cách dùng của “xác suất thống kê” trong tiếng Anh:

    xác suất thống kê tiếng anh

    xác suất thống kê bằng tiếng Anh

    [từ được dùng làm trạng ngữ trong câu]

    • với các dạng toán xác suất thống kê giúp học sinh tiếp xúc và biết cách xây dựng giả thiết, giả thuyết trong từng trường hợp cụ thể đưa ra quyết định có lợi.
    • các dạng toán về xác suất và thống kê, học sinh được tiếp xúc và biết cách xây dựng giả thuyết, lập luận trong từng trường hợp cụ thể và đưa ra quyết định có lợi.
    • từ “xác suất thống kê” trong câu được dùng làm trạng ngữ trong câu.

      • xác suất thống kê là dạng bài toán kiểm tra giả thuyết của một bài toán mù nào đó, đây là một bài toán lớn và quan trọng của thống kê toán học.
      • xác suất thống kê là loại bài toán kiểm tra các giả thuyết thống kê. bài toán ẩn nào đó là một bài toán lớn và quan trọng của thống kê toán học.
      • từ “xác suất thống kê” trong câu được dùng làm trạng ngữ trong câu.

        [từ dùng làm chủ ngữ trong câu]

        • lý thuyết thống kê xác suất và phân kỳ là một phương pháp đo lường sự giống nhau giữa hai phân phối xác suất, lý thuyết xác suất, mô hình toán học, thiết kế thí nghiệm.
        • lý thuyết thống kê về xác suất và phân kỳ là một phương pháp đo lường sự giống nhau giữa hai phân phối xác suất, lý thuyết xác suất, mô hình toán học, thiết kế thử nghiệm.
        • từ “xác suất thống kê” trong câu được dùng với mục đích làm chủ ngữ của câu.

          [từ dùng làm tân ngữ trong câu]

          • vấn đề điển hình nhất là dạng ước lượng tham số mới liên quan đến việc ước lượng các tham số có trong phân phối xác suất thống kê tùy theo đối tượng khó hay dễ khi tiếp xúc.
          • bài toán điển hình nhất là một dạng ước lượng tham số mới giải quyết việc ước lượng các tham số có trong phân phối xác suất thống kê tùy thuộc vào đối tượng khó tiếp xúc hay dễ dàng.
          • từ “xác suất thống kê” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ của câu.

            [từ dùng làm bổ ngữ cho từ mới trong câu]

            • Ông còn là giáo sư danh dự trường đại học Tôn Đức Thắng, nơi ông đã nhiệt tình giảng dạyvà nghiên cứu chuyên sâu về xác suất thống kê.
            • Ông cũng là giáo sư danh dự của trường đại học tôn đức thang, nơi ông đã nhiệt tình giảng dạy và cống hiến hết mình cho việc nghiên cứu thống kê và xác suất.
            • từ “xác suất thống kê” như một bổ ngữ cho đối tượng “ông cũng là giáo sư danh dự của trường đại học tôn đức thang, nơi ông đã nhiệt tình giảng dạy và nghiên cứu về xác suất thống kê”

              3. Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến danh từ “xác suất thống kê”:

              xác suất thống kê tiếng anh

              xác suất thống kê bằng tiếng Anh

              Cụm từ tiếng Anh

              Nghĩa tiếng Việt

              kiểm soát quy trình thống kê

              kiểm soát quá trình thống kê

              kiểm soát chất lượng thống kê

              kiểm soát chất lượng thống kê

              phân phối xác suất thống kê

              phân phối xác suất thống kê

              hàm khối xác suất thống kê

              hàm xác suất thống kê

              xác suất vỡ nợ theo thống kê

              xác suất vỡ nợ theo thống kê

              không gian xác suất thống kê

              không gian xác suất thống kê

              lý thuyết xác suất thống kê

              lý thuyết xác suất thống kê

              xác suất thống kê cao

              xác suất thống kê mạnh

              ước tính xác suất thống kê

              ước tính xác suất thống kê

              tính xác suất thống kê

              tính xác suất thống kê

              xác suất thống kê cao hơn

              tăng xác suất thống kê

              xác suất thống kê ban đầu

              xác suất thống kê ban đầu

              diễn giải thống kê xác suất

              xác suất thống kê được giải thích

              xác suất thống kê thấp

              xác suất thống kê thấp

              xác suất thống kê toán học

              thống kê toán xác suất

              xác suất thống kê dự đoán

              thống kê xác suất dự đoán

              mức xác suất thống kê

              xác suất thống kê

              xác suất lỗi thống kê

              xác suất lỗi thống kê

              xác xuất thống kê

              thống kê xác suất

              xác suất lựa chọn thống kê

              xác suất thống kê của lựa chọn

              xác suất thành công thống kê

              thống kê về xác suất thành công

              thống kê mẫu xác suất

              thống kê mẫu xác suất

              xác suất thống kê hợp lý

              xác suất thống kê hợp lý

              xác suất thống kê chủ quan

              xác suất thống kê chủ quan

              Mong rằng với bài viết này, studytienganh đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về “xác suất thống kê” trong tiếng Anh.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here