Mẫu Hợp đồng kinh tế, hợp đồng thương mại mới nhất năm 2022

0
188
Mẫu hợp đồng kinh tế mới nhất năm 2017

Mẫu hợp đồng kinh tế mới nhất năm 2017

Video Mẫu hợp đồng kinh tế mới nhất năm 2017

hợp đồng kinh tế hay còn có thể gọi là hợp đồng thương mại, hợp đồng mua bán hàng hóa, hợp đồng mua bán hàng hóa … mỗi loại hợp đồng kinh tế có những đặc điểm riêng nhưng phải đảm bảo các nguyên tắc pháp lý cơ bản sau đây:

+ hợp đồng kinh tế là sự thỏa thuận tự nguyện giữa các bên (có thể giữa cá nhân với cá nhân hoặc giữa cá nhân với công ty, công ty).

+ các điều khoản trong hợp đồng kinh tế phải rõ ràng, không trái với các quy định của pháp luật.

luật minh khuê xin giới thiệu mẫu hợp đồng kinh tế (mua bán hàng hóa, vật tư, nguyên liệu) để quý khách hàng có hình dung cơ bản và chính xác nhất về loại hợp đồng này:

& gt; & gt; tải ngay: mẫu hợp đồng kinh tế mới nhất

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

độc lập – tự do – hạnh phúc

hợp đồng kinh tế

số: ……. / hĐmb

(v / v mua bán hàng hóa, cung cấp nguyên vật liệu …………)

– dựa trên bộ luật dân sự số. 91/2015 / qh13 ngày 24/11/2015;

– theo luật thương mại số. 36/2005 / qh 11 do Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005.

– tùy theo khả năng và nhu cầu của hai bên;

hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm 20 …, tại trụ sở công ty ……

địa chỉ: ……………

a / đại diện bên a:

người mua: …………………… ……..

địa chỉ trụ sở chính: …………

số điện thoại: …………… .. …… điện thoại: …………

đại diện: (mr./mrs.) …………… chức vụ: cố vấn

b / đại diện bên b:

người mua: …………………… ..

địa chỉ trụ sở chính: …………

số điện thoại: …………… điện thoại: ……………

đại diện: (sr.) …… .. chức vụ: giám đốc

Hai bên bàn bạc và thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau:

điều 1: nội dung của tác phẩm

bên b đồng ý từ bỏ quyền kiểm soát cho bên a:

đơn giá

(vna)

giá sau khi thu thuế

(vna)

bài viết 2: phương thức và lịch trình thanh toán

1. hình thức thanh toán: thanh toán bằng tiền mặt

2. đơn vị tiền tệ thanh toán: đồng Việt Nam

3. tiến độ thanh toán:

+ bên a sẽ tạm ứng cho bên b 60% giá trị hợp đồng trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày bên a nhận được yêu cầu tạm ứng từ bên b.

+ bên a sẽ thanh toán 40% giá trị khối lượng giao hàng tương ứng cho bên b trong vòng 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày bên b nhận đủ hàng và hồ sơ thanh toán hợp lệ.

hồ sơ thanh toán và quyết toán bao gồm:

– thư yêu cầu thanh toán từ bên b cho bên a.

– hóa đơn thông thường hợp lệ;

– giao và nhận hàng hóa có xác nhận của cả hai bên;

– bảng tóm tắt khối lượng và giá trị hàng hóa đã giao.

– biên bản nghiệm thu chất lượng sản phẩm sau thời gian bảo hành.

điều 3. yêu cầu kỹ thuật và chất lượng

1. bên b cung cấp cây theo đúng thời gian yêu cầu mà hai bên đã thỏa thuận. nguồn cung cấp được cung cấp phù hợp với các yêu cầu của điều 3 của hợp đồng.

2. Trường hợp cần thay thế hàng hóa không đúng với thỏa thuận quy định tại Điều 3 của hợp đồng thì bên yêu cầu thay thế phải báo trước cho bên kia biết lý do và bên B có trách nhiệm thay thế hàng hóa bị lỗi. . quy cách, chất lượng, giá trị bằng hoặc tốt hơn sản phẩm gốc. mọi thay đổi phải được cả hai bên chấp thuận.

điều 4. quyền và nghĩa vụ của bên a

1. thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo quy định của hợp đồng này;

2. hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi để bên b hoàn thành công việc đúng thời hạn;

3. cử người giám sát việc giao nhận hàng hóa, xác nhận vào biên bản giao nhận số lượng, khối lượng theo thực tế hàng hóa giao tại thời điểm giao hàng;

4. Bên a có quyền từ chối nhận hàng nếu phát hiện bên b đã cung cấp hàng hoá không đúng với thoả thuận của hai bên tại điều 3, bao gồm và không loại trừ việc đảm bảo số lượng và chất lượng đã thoả thuận. bởi hai phần;

5. thực hiện đầy đủ các trách nhiệm quy định trong hợp đồng này và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

điều 5. quyền và nghĩa vụ của bên b

1. đồng ý là chủ sở hữu hợp pháp của hàng hóa nói trên. đảm bảo rằng bên a được miễn mọi trách nhiệm pháp lý và đảm bảo rằng bên a có chức năng kinh doanh theo quy định của pháp luật;

2. Bên b cam kết cung cấp hàng hoá đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quy định tại Điều 3 của hợp đồng. Trong quá trình giao nhận hàng hóa dưới sự xác nhận của hai bên, nếu phát hiện bên b cung cấp hàng hóa không đảm bảo chất lượng theo quy định tại điều 3 của hợp đồng, bên b sẽ có trách nhiệm thay thế bằng hàng hóa mới 100% và phải hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu quy định trong điều 3 mà không phải trả thêm phí.

3. giao hàng cho bên đúng thời gian quy định tại điều 2 của hợp đồng này;

4. có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các hồ sơ liên quan đến việc nghiệm thu khối lượng, giao hàng và thanh toán theo yêu cầu của bên đến;

5. chịu trách nhiệm hoàn toàn và vô hạn đối với các tai nạn lao động xảy ra trong quá trình thực hiện công việc của bên b cho đến khi giao hàng cho bên a;

6. chịu trách nhiệm hoàn toàn và vô hạn về những rủi ro xảy ra đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ hàng hóa đối với phần a;

7. Bạn không được chuyển nhượng Thỏa thuận này hoặc bất kỳ phần nào của Thỏa thuận này cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý của bên đó;

8. cung cấp hóa đơn tài chính hợp pháp theo quy định cho phần a;

9. thực hiện đầy đủ các trách nhiệm quy định trong hợp đồng này và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

điều 6. bất khả kháng

sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc nguy cơ chiến tranh, v.v. và các thảm họa không lường trước được, các thay đổi chính sách hoặc các lệnh cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam. Khi sự cố xảy ra, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng cũng có nghĩa vụ thông báo cho bên kia về sự kiện bất khả kháng trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng.

article 7. vi phạm và xử lý vi phạm

1. Trường hợp Bên A còn nợ tiền thanh toán theo quy định tại Khoản 4.3 Điều 4 của Hợp đồng này thì Bên A có trách nhiệm trả thêm tiền lãi theo lãi suất của khoản vay 12 tháng từ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. nam (bidv) được chỉ định tại thời điểm thanh toán chậm, được tính trên số tiền và thời gian chậm thanh toán.

2. Nếu bên b chậm giao hàng so với tiến độ nêu tại khoản 2.1, điều 2, bên b sẽ chịu phạt 0,2% (không phẩy hai phần trăm) giá trị hợp đồng tính 01 (một) ngày. chậm trễ giao hàng.

điều 8. điều kiện chung

1. các bên, đại diện của mình cam kết thực hiện đúng các nội dung và điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng; không bên nào được đơn phương sửa đổi nội dung của hợp đồng. bất kỳ sự bổ sung hoặc sửa đổi nào đối với các điều khoản của hợp đồng phải được hai bên đồng ý bằng văn bản hoặc như một phần bổ sung cho hợp đồng;

2. Nếu có khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên sẽ bàn bạc và giải quyết trên tinh thần hợp tác và tôn trọng. trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày phát sinh tranh chấp mà hai bên không thỏa thuận được thì hai bên thống nhất đưa vụ việc ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền để giải quyết. đồng thời, trong thời gian giải quyết tranh chấp, các bên phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng này, trừ trường hợp tranh chấp;

3. Khi hai bên tuân thủ đầy đủ các điều khoản quy định trong hợp đồng, hợp đồng này sẽ tự động được giải quyết.

4. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản, bên a giữ 01 (một) bản, bên b giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau

đại diện bên a

đại diện của bên b

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here